Pelgraz

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pegfilgrastim

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

L03AA13

INN (Tên quốc tế):

pegfilgrastim

Nhóm trị liệu:

Immunostimulants,

Khu trị liệu:

Neutropeenia

Chỉ dẫn điều trị:

Neutropeenia ja febriilse neutropeenia esinemissageduse vähendamine ravitud tsütotoksilise kemoteraapia pahaloomulise kasvaja (välja arvatud krooniline müeloidne leukeemia ja müelodüsplastilised sündroomid).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2018-09-21

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKENDI INFOLEHT
26
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
PELGRAZ 6 MG SÜSTELAHUS SÜSTLIS
pegfilgrastiim
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Pelgraz ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Pelgraz’i kasutamist
3.
Kuidas Pelgraz’i kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Pelgraz’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON PELGRAZ JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Pelgraz sisaldab toimeainena pegfilgrastiimi. Pegfilgrastiim on
biotehnoloogia abil
_E. coli _
bakterites
toodetav proteiin (valk). See kuulub proteiinide rühma, mida
nimetatakse tsütokiinideks, ja on väga
sarnane inimese enda kehas toodetavale looduslikule proteiinile
(granulotsüütide kolooniat
stimuleerivale faktorile).
Pelgraz’i kasutatakse tsütotoksilise keemiaravi (kiiresti kasvavaid
rakke hävitavate ravimite)
manustamisel tekkida võiva neutropeenia (vere valgeliblede arvu
vähenemine) kestuse lühendamiseks
ja palavikuga neutropeenia (vere valgeliblede arvu vähenemine koos
palavikuga) esinemise
vähendamiseks. Vere valgelibled on tähtsad, sest need aitavad
organismil võidelda infektsiooniga.
Need rakud on keemiaravi mõju suhtes väga tundlikud ja nende arv
kehas võib keemiaravi mõjul
väheneda. Kui vere valgeliblede arv väheneb, võib neid jääda
kehasse liiga vähe, et bakteritega
võidelda, ja suureneb infektsiooni tekkimise oht.
Arst on määranud teile Pelgraz’i selleks, et ergutada luuüdi
(vereliblesid produtseeriv luu osa) too
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Pelgraz, 6 mg süstelahus süstlis
Pelgraz, 6 mg süstelahus eeltäidetud süstevahendis
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Pelgraz, 6 mg süstelahus süstlis.
Üks süstel sisaldab 6 mg pegfilgrastiimi (
_pegfilgrastim_
)* 0,6 ml süstelahuses. Kontsentratsioon
10 mg/ml põhineb ainult valgusisaldusel**.
Pelgraz, 6 mg süstelahus eeltäidetud süstevahendis.
Üks eeltäidetud süstevahend sisaldab 6 mg pegfilgrastiimi (
_pegfilgrastim_
)* 0,6 ml süstelahuses.
Kontsentratsioon 10 mg/ml põhineb ainult valgusisaldusel**.
* Pegfilgrastiimi valmistatakse r-DNA tehnoloogia abil
_Escherichia coli _
rakkudes, millele järgneb
konjugeerimine polüetüleenglükooliga (PEG).
** Kontsentratsioon on 20 mg/ml, kui PEG osa on kaasa arvatud.
Selle ravimpreparaadi toimet ei saa võrrelda teise samast
terapeutilisest klassist pegileeritud või
pegileerimata proteiiniga. Täiendav informatsioon vt lõik 5.1.
Teadaolevat toimet omavad abiained
Üks süstel või eeltäidetud süstevahend sisaldab 30 mg sorbitooli
(E420; vt lõik 4.4).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Läbipaistev, värvitu süstelahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Neutropeenia kestuse ja febriilse neutropeenia esinemissageduse
vähendamine täiskasvanud
patsientidel, kes saavad pahaloomulise kasvaja (välja arvatud
krooniline müeloidne leukeemia ja
müelodüsplastilised sündroomid) vastast tsütotoksilist keemiaravi.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi Pelgraz’iga peab alustama ja juhendama arst, kellel on
onkoloogia- ja/või hematoloogiaalased
kogemused.
Annustamine
3
Iga keemiaravitsükli korral soovitatakse kasutada üks 6 mg annus
(üks süstel või eeltäidetud
süstevahend) Pelgraz’i manustatuna vähemalt 24 tundi pärast
tsütotoksilist keemiaravi.
Patsientide erirühmad
_Lapsed _
Pelgraz’i ohutus ja efektiivsus lastel ja noorukitel ei ole veel
tõestatud. Antud hetkel teadaolevad
andmed on esitatud lõikudes 4.8, 5.1 ja 5.2, aga s
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-10-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu