Pasepan Viên nén

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Paracetamol

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (Tên quốc tế):

Paracetamol

Liều dùng:

325 mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén

Các đơn vị trong gói:

Hộp 50 vỉ x 10 viên; Lọ 250 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột sắn, tinh bột mì, bột talc, natri lauryl sulfat, gelatin, magnesi stearat, nipagin, nipasol, phẩm màu erythrosin, phẩm màu ponceau 4R

Tờ rơi thông tin

                                MEIC
Mẫu
Nhãn
Thuốc
Đăng
Ký
BỘ
Y
TẾ
-
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lần
tiv
Se
Chỉ
định:
Hạ
sốt,
giảm
đau
trong
các
trường
hợp:
Cảm
cúm,
sốt,
.
nhức
đầu,
đau
dây
thắn
kinh,
dau
cơ
và
gân,
đau
do
chấn
thương.
Sốt
do
nhiễm
khuẩn
ở
tai-mii-hong,
phế
quản,
phổi
và
niệu đạo,
say
nắng,
các
chứng
sốt
có
phát
ban
và
bệnh
truyến
nhiềm
ở
trẻ
em.
Chống
chỉ
định:
Mẫn
cảm
với
một
trong
các
thành
phắn
của
thuốc,
Người
suy
gan
nặng,
suy
than,
Người
bệnh
nhiều
lần
thiếu.
máu
hoặc
có
bệnh
tim,
phối,
người
thiếu
hụt
glucose-6-
phosphat
dehydrogenase.
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
PHẨM
HÀ
TÂY
0ượcwarav-
Tổ
dân
phố
số
4-
La
Khẻ
-
Hà
Đồng
-
TP,
Hà
Nội
Thuốc
dùng
trong
bệnh
viện
PASE
PANN
GMP-WHO
Lọ
250
viên
Thành
phần:
Mỗi
viên
nén
chứa:
Paracetamol
Tả
dược
vđ
325mg
1
viên
Te
Re,
__.
Cách
dùng
và
liều
dùng:
Người
lớn
và
trẻ
em
từ
_.
HD:
11
tuổi
trở
lên:
Uống
1-2
viên/lấn,
cứ+
6
giờ
một
_Ì
lần
khi
cần
thiết,
nhưng
không
quá
4g
một
ngày.
|
S3
204/11
Các
thông
tin
khác:
Xin
xem
tờ
hướng
dẫn
sử.
dụng
thuốc
đính
kèm.
Bảo
quản:
Nơi
khỏ,
nhiệt
độ
dưới
30°C.
Tiêu
chuẩn:
TCCS
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM.
DOC
KY
HƯỚNG
DAN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DŨNG.
SDK:
$616
Sx:
Ngày
SX:
CONG
TY
TYGG
RDU
Mẫu
Nhãn
Thuốc
Đăng
Ký
ION
EH
-
Buod
H
-
9)
g]
-
y'ON
sdno/6
uoteindod
guyggrgza
ANVdWOD2DOLS
LNIOf
TVUL/A22VWNVHdAVIVH
`4
ó7]
qpa2/m2pjnuoW
THÀNH
PHẦN:
Mỗi
viên
nén
chứa:
Paracetarnol
...........
Tá
dược
vđ...............................
8
CHỈ
ĐỊNH:
Hạ
sốt,
giảm
đau
trong
các
trường
hợp:
Cảm
cúm,
sốt,
nhức
đầu,
đau
dây
thần
kinh,
đau
cơ
và gân,
đau
do
chấn
thương.
Sốt
do
nhiễm
khuẩn
ở
tai-mũi-họng,
phế
quản,
phối
và niệu
đạo,
say
nắng,
các
chứng
sốt
có
phát
ban
và
bệnh
truyền
nhi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này