Pargine Dung dịch uống

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Arginin HCl

Sẵn có từ:

Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh

INN (Tên quốc tế):

Arginin HCl

Liều dùng:

1000mg

Dạng dược phẩm:

Dung dịch uống

Các đơn vị trong gói:

Hộp 2 vỉ, Hộp 4 vỉ, Hộp 6 vỉ, Hộp 8 vỉ x 5 ống nhựa x 10ml

Lớp học:

Thuốc không kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Sucrose, glycerin, natri citrat, acid citric, màu caramel, hương dừa, natri benzoat, nước tinh khiết

Tờ rơi thông tin

                                lorid
1000
mg/10
mi
CỤC
QUẢN
LÝ
ĐI
DA
PH
BO
Y
TE
My
^Z
Z
¥
YE
A.
*
.
T
Oc
D
Lan
dau:.d
zÍ..À.....04L#
Thành
phần:
Mỗi
ống
10
ml
chứa
Arginin
hydioclorid
1000
mg
Chỉ
định:
Điều
trị
duy
trì
tăng
amoniac
máu
ở
bệnh
nhân
thiếu
carbamylphosphate
synthetase}ui
carbamyl
transferase.
Điều
trị
duy
trì
cho
bệnh
nhân
tăng
amoniac
máu
bị
citrulin
máu,
arginosuccinic
niệu.
Điều
trị
hỗ
trợ
các
rối
loạn
khó
tiêu.
Lie
lượng,
cách
dùng,
chống
chỉ
định
và
các
thông
tin
khác:
xìn
xem
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
Số
đăng
ký:
Số
lô
SX:
Ngày
sản
xuất:
dd/mm/yy
Hạn
sử
dụng:
dd/mm/yy
Bảo
quản:
Trong
bao
bì
kín,
tránh
ẩm,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C.
Quy
cách:
5
ống
nhựaWi
x
2
v/hộp
a
thuốc
tránh
xa
tằm
với
trẻ
em
Nhà
sản
xuất:
Công
ty
cỗ
phần
dược phẩm
CPC1 Hà
Nội
Cụm
công
nghiệp
Hà
Bình
Phương,
Thường
Tin,
Hà
Nội
Nhà
phân
phối:
Iu
0j/ðu
000),
pMo|
Dạng
bào
chế:
dung
dịch
uống
Thành
phần:
Mỗi
ống
10
ml
chứa:
Arginin
hydroclorid...
000
mg
Chỉ
định:
Điều
trị
duy
trì
tăng
amonlac
máu
ở
bệnh
nhân
thiếu
carbamylphosphate
synthetase,
thiếu
ornithine
carbamy!
transferase.
Điều
trị
duy
trì
cho
bệnh
nhân
tăng
amoniac
máu
bị
citrulin
máu,
arglnosuecinic
niệu.
Điều
trị
hỗ
trợ
các
rồi
loạn
khó
tiêu.
Cách
dùng,
liều
lượng,
chống
chỉ
định:
xin
xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
bên
trong
hộp.
Các
thông
tin
khác:
xin
xem
trong
|
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
clorid
1000
mg/10
mi
clorid
1000
mg/10
ml
Số
đăng
ký:
Số
lô
SX:
Ngày
sản
xuất:
dd/mm/yy
Hạn
sử
dụng:
dd/mm/yy
Bảo
quản:
Trong
bao
bì
kín,
tránh
ẩm,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C.
Quy
cách:
6
ống
nhựa/i
x
4
vi/hộp
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
Đã
thuốc
tránh
xa
tim
với
trẻ
em
Nhà
sàn
xuất
a
Công
ty
cổ
phần
dược
p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này