Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Paracetamol
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.
Paracetamol
200mg
nén bao phim màu trắng
lọ 100 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex.
Tiêu Chuẩn: DĐVN 4; Tuổi Thọ: 60 tháng; Tá dược: Lactose , PVP , Natri lauryl sulfat , Talc , Magnesi stearat , HPMC , Titan dioxyd , PEG 6000 , nước RO , ethanol 95 %
MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ Sản xuất tại: Nhà máy DP số 2 CÔNG TY CPD TW MEDIPLANTEX Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội ms Thing Mink Dang TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PARACETAMOL 200mg Thành phần: mỗi viên có chứa Paracetamol 200 mg Ti duoc. Lactose, PVP, Natri lauryl sulfat, Talc, Magnesi stearat, HPMC, Titan dioxyd, PEG 6000, nước RO, ethanol 95% vita dt 1 vién. Dang bao ché: Vién nén bao phim Dược lực học: - Paracetamol (acetaminophen hay N - acetyl - p - aminophenol) là thuốc giảm đau — hạ sốt nhưng không có hiệu quả điều trị viêm. Tác dụng giảm đau hạ sốt tương tự như aspirin. - Paracetamol có tác dụng giảm thân nhiệt khi cơ thể bị sốt do bất kì nguyên nhân nào và chỉ có tác dụng điều trị triệu chứng, không gây hạ thân nhiệt ở người bình thường. - Ở liều điều trị, thuốc ít tác động đến hệ tim mạch và hô hấp, không làm thay đổi cân bằng acid - base, không gây kích ứng tiêu hóa, không có tác dụng trên tiểu cầu hoặc thời gian chảy mau. Dược động học: - Hap thu: Paracetamol dugc hap thu nhanh và hầu như hoàn toàn qua đường tiêu hóa, sau khi uống 30 đến 60 phút thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu. - Phân bố: Paracetamol phân bố nhanh và đồng đều trong phần lớn các mô của cơ thể, thể tích phân bố khoảng 0,94L/kg. Liên kết với protein huyết tương khoảng 25%. - Chuyển hóa: Paracetamol chuyển hóa trong gan. Paracetamol bi N - hydroxyl hóa bởi cytochrom P,,,dé tao nén N - acetyl — benzoquinonimin là chất trung gian, chất này tiếp tục liên hợp với nhóm sulfydryl của glutathion để tạo thành chất không còn hoạt tính. Tuy nhiên, nếu uống liều cao paracetamol, chất chuyển hóa này được tạo thành với lượng dủ để làm cạn kiệt glutathion của gan; trong tình trạng đó, p Đọc toàn bộ tài liệu