Panretin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

alitretinoïne

Sẵn có từ:

Eisai GmbH

Mã ATC:

L01XX22

INN (Tên quốc tế):

alitretinoin

Nhóm trị liệu:

Antineoplastische middelen

Khu trị liệu:

Sarcoom, Kaposi

Chỉ dẫn điều trị:

Panretin gel is geïndiceerd voor de topische behandeling van cutane laesies bij patiënten met verworven immuun deficiëntie-syndroom (AIDS)-gerelateerde Kaposi sarcoom (KS) wanneer:laesies zijn niet zweren of lymphoedematous, en;de behandeling van viscerale KS is niet nodig, en;laesies zijn niet reageert op systemische antivirale therapie en radiotherapie of chemotherapie zijn niet geschikt.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

teruggetrokken

Ngày ủy quyền:

2000-10-11

Tờ rơi thông tin

                                20
B. BIJSLUITER
21
BIJSLUITER: INFORMATIE VOOR DE GEBRUIKER
PANRETIN 0,1% GEL
alitretinoïne
LEES GOED DE HELE BIJSLUITER VOORDAT U DIT GENEESMIDDEL GAAT GEBRUIKEN
WANT ER STAAT
BELANGRIJKE INFORMATIE IN VOOR U.
-
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem later weer nodig.
-
Heeft u nog vragen? Neem dan contact op met uw arts of apotheker.
-
Geef dit geneesmiddel niet door aan anderen, want het is alleen aan u
voorgeschreven. Het
kan schadelijk zijn voor anderen, ook al hebben zij dezelfde klachten
als u.
-
Krijgt u last van een van de bijwerkingen die in rubriek 4 staan? Of
krijgt u een
bijwerking die niet in deze bijsluiter staat? Neem dan contact op met
uw arts of apotheker.
INHOUD VAN DEZE BIJSLUITER
1.
Wat is Panretin en waarvoor wordt dit middel gebruikt?
2.
Wanneer mag u dit middel niet gebruiken of moet u er extra voorzichtig
mee zijn?
3.
Hoe gebruikt u dit middel?
4.
Mogelijke bijwerkingen
5.
Hoe bewaart u dit middel?
6.
Inhoud van de verpakking en overige informatie
1.
WAT IS PANRETIN EN WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL GEBRUIKT?
Panretin behoort tot een groep geneesmiddelen die verwant zijn aan
vitamine A en bekend staan
als retinoïden.
Panretin wordt gebruikt door patiënten met aan AIDS verwant
Kaposi-sarcoom (KS) en is
bedoeld voor de behandeling van de KS-laesies:
-
die uitsluitend op de huid voorkomen
-
die niet op uw HIV-behandeling hebben gereageerd
-
waar de huid of laesie niet doorbroken is
-
waar de omringende huid niet gezwollen is
-
indien uw arts vindt dat andere behandelingen niet geschikt zijn voor
u.
Panretin behandelt geen KS in het lichaam zelf.
2.
WANNEER MAG U DIT MIDDEL NIET GEBRUIKEN OF MOET U ER EXTRA VOORZICHTIG
MEE ZIJN?
WANNEER MAG U DIT MIDDEL NIET GEBRUIKEN?
-
U bent allergisch voor alitretinoïne of voor soortgelijke
geneesmiddelen die retinoïden
bevatten.
-
U bent allergisch voor een van de stoffen in dit geneesmiddel. Deze
stoffen kunt u vinden
in rubriek 6.
-
U bent zwanger.
-
U wilt zwanger worden.
-
U geeft borstvoeding.
-
Op KS-laesies dicht bij een andere huidaandoen
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
2
1.
NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
Panretin 0,1% gel
2.
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING
1 g gel bevat 1 mg alitretinoïne (0,1%).
Voor de volledige lijst van hulpstoffen, zie rubriek 6.1.
3.
FARMACEUTISCHE VORM
Gel
Doorzichtige, gele gel
4.
KLINISCHE GEGEVENS
4.1
THERAPEUTISCHE INDICATIES
Panretin-gel is geïndiceerd voor de plaatselijke behandeling van
cutane laesies bij patiënten met
AIDS-verwant Kaposi-sarcoom (KS) wanneer:
-
laesies niet vergezeld gaan met zweervorming of lymfoedeem
-
geen behandeling van visceraal KS vereist is
-
laesies niet reageren op systemische antiretrovirale therapie
-
radiotherapie en chemotherapie niet aangewezen zijn
4.2
DOSERING EN WIJZE VAN TOEDIENING
Dosering
Behandeling met Panretin mag slechts worden aangevangen en gehandhaafd
door specialisten
met ervaring in de behandeling van patiënten met KS.
_Mannen_
Patiënten dienen Panretin op cutane KS-laesies in voldoende mate aan
te brengen zodat elke
laesie met een rijkelijke laag gel is bedekt.
_Frequentie van aanbrengen_
In het begin dienen de patiënten Panretin tweemaal daags op cutane
KS-laesies aan te brengen.
De frequentie van het aanbrengen kan stapsgewijs tot drie- à viermaal
per dag worden verhoogd,
al naargelang de tolerantie van de individuele laesie, waarbij de tijd
tussen de dosisverhogingen
minstens twee weken dient te zijn. De frequentie van het aanbrengen
dient aan elke laesie
afzonderlijk te worden aangepast. Indien toxiciteit optreedt op de
plaats van aanbrengen, kan de
frequentie van het aanbrengen worden verminderd zoals hierna is
beschreven. Er zijn geen
gegevens beschikbaar over de werkzaamheid van Panretin wanneer deze
minder dan tweemaal
daags wordt aangebracht.
Plaatselijke dermale irritatie kan aan de hand van de schaal van vijf
punten, afgebeeld in
Tabel 1, worden beoordeeld. Tabel 2 bevat richtlijnen voor aanpassing
van de behandeling
genoodzaakt door toxiciteit ten gevolge van lokale dermale
behandeling.
3
TABEL 1
BEOORDELING VAN LOKALE DERMAL
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-07-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu