Ozurdex

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

dexamethason

Sẵn có từ:

AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG

Mã ATC:

S01BA01

INN (Tên quốc tế):

dexamethasone

Nhóm trị liệu:

Ophthalmologicals, Other ophthalmologicals

Khu trị liệu:

Macular Edema; Uveitis

Chỉ dẫn điều trị:

Ozurdex is geïndiceerd voor de behandeling van volwassen patiënten met macula-oedeem volgende ofwel branch retinal-veneuze occlusie (BRVO) of centrale retinale-veneuze occlusie (CRVO). Ozurdex is geïndiceerd voor de behandeling van volwassen patiënten met een ontsteking van het achterste deel van het oog te presenteren als niet-infectieuze uveïtis. Ozurdex is geïndiceerd voor de behandeling van volwassen patiënten met een visuele handicap vanwege diabetisch macula-oedeem (DME) die pseudophakic of die worden beschouwd als onvoldoende reageren op, of ongeschikt voor niet-corticosteroïde therapie.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Erkende

Ngày ủy quyền:

2010-07-26

Tờ rơi thông tin

                                27
B. BIJSLUITER
28
BIJSLUITER: INFORMATIE VOOR DE GEBRUIKER
OZURDEX 700 MICROGRAM INTRAVITREAAL IMPLANTAAT IN APPLICATOR
dexamethason
LEES GOED DE HELE BIJSLUITER VOORDAT U DIT GENEESMIDDEL GAAT GEBRUIKEN
WANT ER STAAT BELANGRIJKE
INFORMATIE IN VOOR U.
-
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem later weer nodig.
-
Heeft u nog vragen? Neem dan contact op met uw arts.
-
Krijgt u last van een van de bijwerkingen die in rubriek 4 staan? Of
krijgt u een bijwerking die
niet in deze bijsluiter staat? Neem dan contact op met uw arts.
INHOUD VAN DEZE BIJSLUITER
1.
Wat is OZURDEX en waarvoor wordt dit middel gebruikt?
2.
Wanneer mag u dit middel niet gebruiken of moet u er extra voorzichtig
mee zijn?
3.
Hoe gebruikt u dit middel?
4.
Mogelijke bijwerkingen
5.
Hoe bewaart u dit middel?
6.
Inhoud van de verpakking en overige informatie
1.
WAT IS OXURDEX EN WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL GEBRUIKT?
De werkzame stof in OZURDEX is dexamethason. Dexamethason behoort tot
een groep van
geneesmiddelen die corticosteroïden worden genoemd.
OZURDEX wordt gebruikt voor de behandeling van volwassen patiënten
met:

verslechterd zicht ten gevolge van diabetisch macula-oedeem (DME), als
u al geopereerd bent
voor staar, of als u eerder niet gereageerd heeft op, of niet geschikt
wordt geacht voor andere
soorten behandelingen. Diabetisch macula-oedeem is een zwelling van de
lichtgevoelige laag
aan de achterzijde van het oog, de macula genaamd. DME is een
aandoening die voorkomt bij
sommige mensen met diabetes.

Verslechterd zicht dat wordt veroorzaakt door een verstopping van
bloedvaten in het oog. Door
deze verstopping ontstaat een ophoping van vocht die zwelling
veroorzaakt in het gebied van de
retina (het netvlies, de lichtgevoelige laag aan de achterzijde van
het oog), de macula genaamd.
Zwelling van de macula kan leiden tot beschadiging. Dit heeft een
nadelige invloed op uw
centrale zicht, dat u gebruikt voor taken zoals lezen. OZURDEX
vermindert de zwelling van de
macula, waardoor verdere beschadiging van de macula wordt beperkt 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
2
1.
NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
OZURDEX 700 microgram intravitreaal implantaat in applicator
2.
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING
Eén implantaat bevat 700 microgram dexamethason.
Voor de volledige lijst van hulpstoffen, zie rubriek 6.1.
3.
FARMACEUTISCHE VORM
Intravitreaal implantaat in applicator.
Wegwerpbaar injectie-instrument met een staafvormig implantaat dat
niet zichtbaar is. Het implantaat
heeft een diameter van ongeveer 0,46 mm en een lengte van 6 mm.
4.
KLINISCHE GEGEVENS
4.1
THERAPEUTISCHE INDICATIES
OZURDEX is geïndiceerd voor de behandeling van volwassen patiënten
met:

visusstoornis door diabetisch macula-oedeem (DME) die pseudofaak zijn
of worden geacht
onvoldoende respons te vertonen op niet-corticosteroïdentherapie, of
daarvoor niet in
aanmerking komen

macula-oedeem na Branch Retinal Vein Occlusion (BRVO) of na Central
Retinal Vein Occlusion
(CRVO) (zie rubriek 5.1)

ontsteking van het posterieure segment van het oog die zich
presenteert als niet-infectieuze
uveïtis.
4.2
DOSERING EN WIJZE VAN TOEDIENING
OZURDEX moet worden toegediend door een gekwalificeerd oogarts met
ervaring in de toediening van
intravitreale injecties.
Dosering
De aanbevolen dosis is één implantaat OZURDEX, intravitreaal toe te
dienen in het aangetaste oog.
Gelijktijdige toediening in beide ogen wordt niet aanbevolen (zie
rubriek 4.4).
_DME_
Bij patiënten die werden behandeld met OZURDEX, een initiële respons
vertoonden en volgens de arts
voordeel kunnen hebben van opnieuw behandelen zonder dat daaraan
significante risico’s zijn
verbonden, moet opnieuw behandelen worden overwogen.
Er kan na ongeveer 6 maanden opnieuw worden behandeld als de patiënt
last krijgt van verminderd
zicht en/of een toename van de retinadikte, naast terugkerend of
verergerend diabetisch macula-oedeem.
Er is momenteel geen ervaring over de werkzaamheid of veiligheid van
herhaalde toediening bij DME
met meer dan 7 implantaten.
3
_RVO en uveïtis_
Herhalingsdoses moeten worde
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-11-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu