Osigraft

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

eptotermin alfa

Sẵn có từ:

Olympus Biotech International Limited

Mã ATC:

M05BC02

INN (Tên quốc tế):

eptotermin alfa

Nhóm trị liệu:

Geneesmiddelen voor de behandeling van botziekten, Bone morphogenetic proteins

Khu trị liệu:

Tibiale fracturen

Chỉ dẫn điều trị:

Behandeling van niet -union of tibia met een duur van ten minste 9 maanden, secundair aan trauma, bij skelet-mature patiënten, in gevallen waar vorige behandeling met autograft heeft gefaald of gebruik van autograft is onhaalbaar.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

teruggetrokken

Ngày ủy quyền:

2001-05-17

Tờ rơi thông tin

                                19
B. BIJSLUITER
Geneesmiddel niet langer geregistreerd
20
BIJSLUITER: INFORMATIE VOOR DE GEBRUIK(ST)ER
OSIGRAFT 3.3 MG POEDER VOOR SUSPENSIE VOOR IMPLANTATIE
eptotermin alfa
LEES DE HELE BIJSLUITER AANDACHTIG DOOR ALVORENS U START MET HET
GEBRUIK VAN DIT GENEESMIDDEL.
-
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem nog een keer nodig.
-
Raadpleeg uw arts of apotheker, als u bijkomende vragen heeft.
-
Wanneer één van de bijwerkingen ernstig wordt of in geval er bij u
een bijwerking optreedt die
niet in deze bijsluiter is vermeld, raadpleeg dan uw arts.
IN DEZE BIJSLUITER:
1.
Wat is Osigraft en waarvoor wordt het gebruikt
2.
Wat u moet weten voordat u Osigraft gebruikt
3.
Hoe wordt Osigraft gebruikt
4.
Mogelijke bijwerkingen
5.
Hoe bewaart u Osigraft
6.
Aanvullende informatie
1.
WAT IS OSIGRAFT EN WAARVOOR WORDT HET GEBRUIKT
_ _
Osigraft is een soort geneesmiddel dat bekendstaat als een
morfogenetisch botproteïne (BMP). Deze
groep geneesmiddelen induceert de vorming van nieuw bot op de plaats
waar de chirurg het aanbrengt
(implanteert).
Osigraft wordt geïmplanteerd bij volwassen patiënten met een
fractuur van de tibia (het scheenbeen)
die niet is genezen na minimaal 9 maanden bij patiënten waarbij een
behandeling met een
autotransplantaat (bot dat vanuit uw heup is getransplanteerd) is
mislukt of niet kan worden gebruikt.
2.
WAT U MOET WETEN VOORDAT U OSIGRAFT GEBRUIKT
GEBRUIK OSIGRAFT NIET
-
Als u allergisch bent voor eptotermin alfa of voor één van de andere
bestanddelen van Osigraft
(zie rubriek 6).
-
Als u een adolescent bent en uw skelet onvolgroeid is.
-
Als u een kind bent (jonger dan 18 jaar).
-
Als u lijdt aan een auto-immuunafwijking (een ziekte voortkomend uit
of gericht tegen eigen
weefsels), zoals reumatoïde artritis, systemische lupus
erythematodes, sclerodermie, het
syndroom van Sjögren of dermatomyositis/polymyositis.
-
Als u een actieve infectie heeft op de plaats van de niet-geheelde
fractuur
(ontsteking en drainage op de plaats van het letsel) of een actieve
systemische infectie.
-
Als
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
Geneesmiddel niet langer geregistreerd
2
1.
NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
Osigraft 3,3 mg poeder voor suspensie bij implantatie
2.
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING
Elke flacon bevat 3,3 mg eptotermin alfa*
*Geproduceerd in Chinese hamster-ovariumcellen (CHO) met behulp van
recombinante
DNA-technologie
Voor een volledige lijst van hulpstoffen, zie rubriek 6.1.
3.
FARMACEUTISCHE VORM
Poeder voor suspensie voor implantatie.
Wit tot gebroken wit, korrelig poeder.
4.
KLINISCHE GEGEVENS
4.1
THERAPEUTISCHE INDICATIES
Behandeling van een, niet-geheelde tibiafractuur ontstaan door primair
trauma, die minimaal 9
maanden aanwezig is bij patiënten met een volgroeid skelet in
situaties waarin een eerdere
behandeling met een autotransplantaat is mislukt of geen
autotransplantaat kan worden toegepast.
4.2
DOSERING EN WIJZE VAN TOEDIENING
Dosering
Osigraft dient te worden gebruikt door een gekwalificeerde chirurg.
De aanbevolen dosis voor volwassenen is één enkele toediening.
Afhankelijk van de grootte van het
botdefect kan meer dan één flacon Osigraft van 1 g nodig zijn. De
aanbevolen maximale dosis is 2
flacons, aangezien de werkzaamheid niet is aangetoond bij
niet-geheelde fracturen waar hogere doses
voor nodig zijn.
Pediatrische patiënten
Osigraft is gecontraïndiceerd bij kinderen en adolescenten (jonger
dan 18 jaar) en personen bij wie het
beendergestel onvolgroeid is (zie rubriek 4.3).
Wijze van aanbrenging:
Intra-osseous gebruik
Het gereconstitueerde product wordt toegediend door het operatief
rechtstreeks te plaatsen op de niet-
geheelde plaats waar het contact maakt met het geprepareerde
botoppervlak. De omgevende weke
delen worden vervolgens rond het implantaat gesloten. Ervaring met
gecontroleerde klinische
onderzoeken is beperkt tot stabilisatie van de fractuur met behulp van
intramedullaire pennen.
1.
Verwijder op een steriele manier de flacon uit de verpakking.
2.
Licht het afneembaar plastic kapje op en verwijder de sluitrand van de
flacon. Hanteer de

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-07-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-07-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-07-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu