Opelan-10 Viên nén bao phim

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
04-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Olanzapine

Sẵn có từ:

Micro Labs Limited

INN (Tên quốc tế):

Olanzapine

Liều dùng:

10mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao phim

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 vỉ x 10viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Micro Labs Limited

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Bột cellulose vi tinh thể, pharmatose DCL15, aerosil, povidon, magiê stearat, talc

Tờ rơi thông tin

                                RSL)
-
v30
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
sn
dau:..4
:
—
©
Lan
dau:../
Ấ....041../AÄRx.Thuậc
bán
theo
đơn
=
8
ˆ
,
¢
VIEN
NEN
OLANZAPINE
10
mg
&
@
Opelan-10
.
Oo
MICRO
Thanh
phan:
xo
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa:
ee
/
Olanzapine
10
mg
at
Chỉ
định,
cách
dùng,
chống
chỉ
định,
các
thông
tin
khác:
6
xem
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
kèm
theo
4
|
Bảo
quản:
Nơi
khô
mát,
tránh
ánh
sáng
a”
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khí
dùng
Ñ
Đề
xa
tầm
tay
trẻ
em
RX
Prescription
only
OLANZAPINE
TABLETS
10
mg
Opelan-10
0L-ueiodOo
SDK
:
VN-
Số
lô
SX
:
OENH0003
NSX
:
19.10.2010
HD
:
18.10.2013
Sản
xuất
bởi:
Micro
labs
limited
§
92,
SIPCOT,
HOSUR
-
635
126
Zea
TAMIL
NADU,
INDIA
m>x
O52
OFS
O32
O58
OFS
O52
Sse
Ose
OTS
o“›
B2z
B2>
B2>GVE>
BDE>
BDEr
BCE>
BDE>
B
k.Í
maS
2s6
hề
Đhề
Ars
SK
SS
BE
Sr
Or
Zz?
875
8S
92
BS
Bers
BF BF
BFF
BAZ
B52
352
352
352
352
352
352
322
332
352
a”
«a
5
.Ƒš
a
5
=
3
=a
=
=a
=
a
Õ
=
=
ab
<
©
—
o
—
o~
o*
S
-
e“
sx?
Oso
Ore
Ose
Ose
Ore
Ose
Ose
©z:c
©c
S22
BS2>
BS>
BVS>
G58
BES
BES
BSt
BES
S35
Đ
hệ
Sas
StS
OE
SHS
2th
SE
VK AK
8°
925
925
875
P22
922
BFF
B75
H2Z
H
22
352
352
352
352
352
352
352
3922
352
752
m
¬
=
5
=a:
=a
=
=
=a
=
a=
«a
2
=
=
3
e“
o*
e©“
e“
o~
e©“
°
==
e“*
>
sae
Mo
KTH28.
2004
tg
t
No
KTK/28/242/2004
Mig
`
5
MICRO
LABS
LIMITED
MICRO
LABS
LIMITED
MICRO
LABS
LIM
ít
Viên
nén
Olanzapine
Opelan
Thanh
phan:
Méi
vién
nén
bao
phim
chita
Smg/10mg
olanzapine.
Thanh
phan:
Bot
cellulose
vi
tinh
thé,
pharmatose
DCL1S,
aerosil,
povidon,
magié
stearat,
talc.
Hoa
hoe:
2-methyl-4-(4-methyl-l-piperazinyl)1-OH-thieno[2,3-b][1,5]
benzodiazepine.
Nhóm
dược
lý:
Thuốc
chống
rồi
loạn
tâm
thần.
Dược
lực
học:
Hoạt
tính
chống
rồi
loạn
tâm
thần
của
olanzapine
được
điều
chỉnh
qua
sự
phối
hợp
tác
dụng
đối
kháng
của
dopamine
và
serotonin
týp
2
(5
HT2).
Sự
đối
kháng
tại
các
thụ thể
khác
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này