Onsenal

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Celecoxib

Sẵn có từ:

Pfizer Limited

Mã ATC:

L01XX33

INN (Tên quốc tế):

celecoxib

Nhóm trị liệu:

Agentes antineoplásicos

Khu trị liệu:

Polipose adenomatosa Coli

Chỉ dẫn điều trị:

O Onsenal é indicado para a redução do número de pólipos intestinais adenomatosos na polipose adenomatosa familiar (FAP), como complemento da cirurgia e vigilância endoscópica adicional (ver seção 4. O efeito de Onsenal, induzida pela redução de pólipo carga sobre o risco de câncer intestinal não foi demonstrado (ver seções 4. 4 e 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

2003-10-17

Tờ rơi thông tin

                                47
B. FOLHETO INFORMATIVO
Medicamento já não autorizado
48
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
ONSENAL 200 MG CÁPSULAS
Celecoxib
LEIA ATENTAMENTE ESTE FOLHETO ANTES DE TOMAR ESTE MEDICAMENTO.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o reler.
-
Caso ainda tenha dúvidas, consulte o seu médico ou farmacêutico.
-
Este medicamento foi receitado para si. Não deve dá-lo a outros; o
medicamento pode ser-lhes
prejudicial mesmo que apresentem os mesmos sintomas.
-
Se algum dos efeitos secundários se agravar ou se detectar quaisquer
efeitos secundários não
mencionados neste folheto, informe o seu médico ou farmacêutico.
NESTE FOLHETO:
1.
O que é Onsenal e para que é utilizado
2.
Antes de tomar Onsenal
3.
Como tomar Onsenal
4.
Efeitos secundários possíveis
5.
Como conservar Onsenal
6.
Outras informações
1.
O QUE É ONSENAL E PARA QUE É UTILIZADO
O Onsenal pertence a um grupo de medicamentos denominado inibidores da
ciclo-oxigenase-2 (COX-
2).
A ciclo-oxigenase-2 é uma enzima que se encontra aumentada nos locais
de inflamação e nas células
de crescimento anormal. O Onsenal actua por inibição da COX-2, à
qual as células em divisão são
sensíveis. Como consequência a célula morre.
O Onsenal é utilizado para reduzir o número de polipos
gastrintestinais nos doentes com Polipose
Adenomatosa Familiar. A Polipose Adenomatosa Familiar é uma
disfunção hereditária, na qual o recto
e o cólon encontram-se cobertos com muitos polipos que podem vir a
desenvolver cancro colorectal. O
Onsenal deve ser administrado em conjunto com os cuidados de saúde
usuais para os doentes com
Polipose Adenomatosa Familiar, tais como cirurgia e vigilância
endoscópica.
2.
ANTES DE TOMAR ONSENAL
NÃO TOME ONSENAL
-
se já teve uma reacção alérgica a qualquer um dos componentes do
Onsenal;
-
se já teve uma reacção alérgica a um grupo de medicamentos
denominados “sulfonamidas”. Este
grupo inclui alguns antibióticos (Bactrim, utilizado em associação
com sulfametoxazol e
trimetoprim) q
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
Medicamento já não autorizado
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Onsenal 200 mg cápsulas
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Cada cápsula contém 200 mg de celecoxib.
Excipientes: lactose monohidratada 49,8 mg. Lista completa de
excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Cápsula.
Cápsulas brancas opacas, com duas bandas douradas e com as
inscrições 7767 e 200.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
Onsenal está indicado para a redução do número de pólipos
adenomatosos intestinais na polipose
adenomatosa familiar (PAF), como um adjuvante da cirurgia e da
vigilância endoscópica subsequente
(ver secção 4.4).
Não foi demonstrado o efeito da redução do número de pólipos
induzido pelo Onsenal sobre o risco de
cancro intestinal (ver secções 4.4 e 5.1).
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
A dose oral recomendada é de duas cápsulas de 200 mg, duas vezes por
dia, ingeridas com alimentos
(ver secção 5.2).
Os cuidados médicos de rotina nos doentes com polipose adenomatosa
familiar devem ser mantidos
durante o tratamento com celecoxib. A dose máxima diária recomendada
é 800 mg.
_Compromisso hepático:_ Nos doentes com compromisso hepático
moderado (albumina sérica 25-35
g/l), a dose diária recomendada de celecoxib deve ser reduzida em 50%
(ver secções 4.3 e 5.2). Uma
vez que não há experiência nestes doentes com doses superiores a
200 mg, estes devem ser tratados
com precaução.
_Compromisso renal:_ A experiência com celecoxib nos doentes com
compromisso renal ligeira a
moderado é limitada, por conseguinte estes doentes devem ser tratados
com precaução (ver secções
4.3, 4.4 e 5.2).
_Doentes pediátricos_: A experiência com celecoxib em doentes com
PAF com idade inferior a 18 anos
é limitada a um único estudo piloto, com uma população muito
reduzida, no qual os doentes eram
tratados com doses diárias de celecoxib até 16 mg/kg, o que
corresponde à dose de 800 mg diários
recomendada para adu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-04-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-04-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-04-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-04-2011

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu