Onivyde pegylated liposomal (previously known as Onivyde)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

irinotecan anhydrous free-base

Sẵn có từ:

Les Laboratoires Servier

Mã ATC:

L01CE02

INN (Tên quốc tế):

irinotecan hydrochloride trihydrate

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiset aineet

Khu trị liệu:

Haimasyöpä

Chỉ dẫn điều trị:

Hoito metastasoituneen haiman adenokarsinooman on, yhdessä 5 fluorourasiilin (5-FU) ja leucovorin (LV), aikuisilla, jotka ovat edenneet jälkeen Gemsitabiini perustuu hoidon.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2016-10-14

Tờ rơi thông tin

                                31
B. PAKKAUSSELOSTE
32
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL 4,3 MG/ML INFUUSIOKONSENTRAATTI,
DISPERSIOTA VARTEN
irinotekaani
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai sairaanhoitajan
puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös
sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä ONIVYDE pegylated liposomal on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät ONIVYDE pegylated
liposomal -valmistetta
3.
Miten ONIVYDE pegylated liposomal -valmistetta käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
ONIVYDE pegylated liposomal -valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
MITÄ ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL ON JA MITEN SE TOIMII
ONIVYDE pegylated liposomal on syöpälääke, jonka vaikuttava aine
on irinotekaani. Tämä
vaikuttava aine on pienissä lipidi- eli rasvapartikkeleissa, joita
kutsutaan liposomeiksi.
Irinotekaani kuuluu syöpälääkkeiden ryhmään, jonka nimi on
'topoisomeraasin estäjät'. Se salpaa
entsyymin nimeltä topoisomeraasi I, joka on osallisena solun DNA:n
jakautumisessa. Tämä estää
syöpäsoluja lisääntymästä ja kasvamasta, ja lopulta ne kuolevat.
Liposomien odotetaan kertyvän kasvaimeen ja vapauttavan lääkettä
hitaasti ajan kuluessa, mikä
mahdollistaa sen pidemmän vaikutusajan.
MIHIN ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL -VALMISTETTA KÄYTETÄÄN
ONIVYDE pegylated liposomal -valmistetta käytetään sellaisten
aikuispotilaiden hoitoon, joilla on
metastaattinen haimasyöpä (haimasyöpä, joka on jo levinnyt muualle
kehoon) ja joiden edellinen
syöpähoito si
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
ONIVYDE pegylated liposomal 4,3 mg/ml infuusiokonsentraatti,
dispersiota varten
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi 10 ml:n konsentraatti-injektiopullo sisältää 43 mg vedetöntä
irinotekaanin vapaata emästä
(irinotekaanisukrosofaattisuolana pegyloidussa liposomaalisessa
muodossa).
Yksi ml konsentraattia sisältää 4,3 mg vedetöntä irinotekaanin
vapaata emästä
(irinotekaanisukrosofaattisuolana pegyloidussa liposomaalisessa
muodossa).
Apuaine, jonka vaikutus tunnetaan
Yksi millilitra konsentraattia sisältää 0,144 mmol (3,31 mg)
natriumia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusiokonsentraatti, dispersiota varten.
Väriltään valkoinen tai kellertävä, läpikuultamaton isotoninen
liposomaalinen dispersio.
Konsentraatin pH on 7,2 ja osmolaliteetti 295 mOsm/kg.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Haiman metastaattisen adenokarsinooman hoitoon yhdessä
5-fluorourasiilin (5-FU) ja leukovoriinin
(LV) kanssa aikuispotilaille, joiden adenokarsinooma on edennyt
gemsitabiiniin perustuvan hoidon
jälkeen.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
ONIVYDE pegylated liposomal -valmistetta) saavat määrätä ja antaa
potilaille vain terveydenhuollon
ammattilaiset, joilla on kokemusta syövän hoidosta.
ONIVYDE pegylated liposomal -valmiste ei vastaa ei-liposomaalisia
irinotekaanisia valmisteita, eikä
niitä tule vaihtaa keskenään.
Annostus
ONIVYDE pegylated liposomal -valmistetta, leukovoriinia (LV) ja
5-fluorourasiilia (5-FU) tulee
annostella peräkkäin. ONIVYDE pegylated liposomal -valmisteen
suositeltu annos ja hoito-ohjelma
on 70 mg/m
2
laskimoon 90 minuutin aikana, jonka jälkeen annetaan
leukovoriinia 400 mg/m
2
laskimoon 30 minuutin aikana, jonka jälkeen
annetaan 5-fluorourasiilia 2 400 mg/m
2
laskimoon 46 tunnin aikana, annostelu tapahtuu 2 viikon
välein. ONIVYDE pegylated liposomal -valmistetta ei saa antaa ainoana
lääkeaineena.
Pienennettyä ONIVYDE pegylated liposomal -valmisteen aloitusannosta,
50 mg/m
2
, tulee
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-04-2021