Oncaspar

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pegaspargaasi

Sẵn có từ:

Les Laboratoires Servier

Mã ATC:

L01XX24

INN (Tên quốc tế):

pegaspargase

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiset aineet

Khu trị liệu:

Prekursorisolujen lymfoblastinen leukemia-lymfooma

Chỉ dẫn điều trị:

Oncaspar on tarkoitettu antineoplastisen yhdistelmähoidon komponentteina akuutissa lymfoblastisessa leukemiassa (ALL) lapsipotilailla, jotka ovat syntyneet 18 vuoteen ja aikuispotilaat.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2016-01-14

Tờ rơi thông tin

                                27
B. PAKKAUSSELOSTE
28
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
ONCASPAR 750 U/ML INJEKTIO-/INFUUSIOKUIVA-AINE LIUOSTA VARTEN
pegaspargaasi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN
TÄTÄ LÄÄKETTÄ, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä pakkausselosteessa.
Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Oncaspar on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin saat Oncaspar-valmistetta
3.
Miten Oncaspar annetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Oncaspar-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ ONCASPAR ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Oncaspar sisältää pegaspargaasia, entsyymiä (asparaginaasi), joka
hajottaa proteiinien tärkeää osaa,
asparagiinia, jota ilman solut eivät selviydy. Normaalit solut voivat
valmistaa asparagiinia itse, mutta
jotkin syöpäsolut eivät. Oncaspar pienentää veren syöpäsolujen
asparagiinipitoisuutta ja pysäyttää
syöpäsolujen kasvun.
Oncaspar-valmistetta käytetään akuutin lymfoblastileukemian (ALL)
hoitoon aikuisille ja 0–
18 vuoden ikäisille lapsille. ALL on valkosolujen syöpätyyppi,
jossa tietyt epäkypsät valkosolut
(lymfoblastit) alkavat kasvaa hallitsemattomasti ja estävät näin
toiminnallisten verisolujen tuotannon.
Oncaspar-valmistetta käytetään yhdessä muiden lääkevalmisteiden
kanssa.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN SAAT ONCASPAR-VALMISTETTA
_ _
ÄLÄ KÄYTÄ ONCASPAR-VALMISTETTA
-
jos olet allerginen pegaspargaasille tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu
kohdassa 6).
-
jos sinulla on vaikea maksasairaus.
-
jos sinulla on joskus ollut haimatulehdus.
-
jos sinulla on joskus ollut vaikeaa verenvuotoa asparaginaasihoidon
jälkeen.
-

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Oncaspar 750 U/ml injektio-/infuusiokuiva-aine liuosta varten.
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi injektiopullo sisältää 3 750 yksikköä (U)** pegaspargaasia*.
Käyttökuntoon saattamisen jälkeen 1 ml liuosta sisältää 750
yksikköä pegaspargaasia (750 U/ml).
* Vaikuttava aine on
_Escherichia coli_
-bakteerissa tuotetun L-asparaginaasin kovalenttinen konjugaatti
monometoksipolyetyleeniglykolin kanssa
** Yksi yksikkö määritellään entsyymimääränä, joka tarvitaan
vapauttamaan 1 µmol ammoniakkia
minuutissa, kun pH on 7,3 ja lämpötila 37 °C
Tämän lääkevalmisteen vahvuutta ei pidä verrata toisen, samaan
terapeuttiseen ryhmään kuuluvan
pegyloidun tai pegyloimattoman proteiinin voimakkuuteen. Lisätietoja,
ks. kohta 5.1.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektio-/infuusiokuiva-aine liuosta varten.
Valkoinen tai luonnonvalkoinen jauhe.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Oncaspar on tarkoitettu 0–18 vuoden ikäisten pediatristen
potilaiden ja aikuisten potilaiden
antineoplastisen yhdistelmähoidon osaksi akuuttiin
lymfoblastileukemiaan (ALL).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Oncaspar-valmistetta saavat määrätä ja antaa lääkärit ja/tai
terveydenhuollon ammattilaiset, joilla on
kokemusta antineoplastisten valmisteiden käytöstä. Sitä saa antaa
vain sairaalaympäristössä, jossa on
käytettävissä soveltuvat elvytyslaitteet. Potilaita on seurattava
tarkasti haittavaikutusten varalta koko
antojakson ajan (ks. kohta 4.4).
Annostus
Oncaspar-valmistetta annetaan tavallisesti osana
yhdistelmäsolunsalpaajahoito-ohjelmia muiden
antineoplastisten aineiden kanssa (ks. myös kohta 4.5).
_Suositeltu esilääkitys _
Anna potilaille esilääkityksenä parasetamolia, jotakin
H1-reseptorisalpaajaa (esim. difenhydramiinia)
ja jotakin H2-reseptorisalpaajaa (esim. famotidiinia) 30–60
minuuttia ennen Oncaspar-valmisteen
antamista sekä infuusio- että yliherkkyysreaktioiden riskin ja
vaikeusasteen vähentämi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-01-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu