Obizur

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

susoctocog alfa

Sẵn có từ:

Baxalta Innovations GmbH

Mã ATC:

B02

INN (Tên quốc tế):

susoctocog alfa

Nhóm trị liệu:

Anti-hemorrágicos

Khu trị liệu:

Hemofilia A

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamento de episódios hemorrágicos em pacientes com hemofilia adquirida causada por anticorpos contra o Fator VIII. Obizur é indicado em adultos.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2015-11-11

Tờ rơi thông tin

                                24
B. FOLHETO INFORMATIVO
25
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O DOENTE. OBIZUR DESTINA-SE A
SER UTILIZADO APENAS EM
MEIO HOSPITALAR E DEVE SER ADMINISTRADO APENAS POR UM PROFISSIONAL DE
SAÚDE.
OBIZUR 500 U PÓ E SOLVENTE PARA SOLUÇÃO INJETÁVEL
susoctocog alfa
Este medicamento está sujeito a monitorização adicional. Isto irá
permitir a rápida identificação de
nova informação de segurança. Poderá ajudar, comunicando quaisquer
efeitos secundários que tenha.
Para saber como comunicar efeitos secundários, veja o final da
secção 4.
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A UTILIZAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
-
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico.
-
Se tiver quaisquer efeitos indesejáveis, incluindo possíveis efeitos
indesejáveis não indicados
neste folheto, fale com o seu médico. Ver secção 4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é OBIZUR e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de tomar OBIZUR
3.
Como tomar OBIZUR
4.
Efeitos indesejáveis possíveis
5.
Como conservar OBIZUR
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É OBIZUR E PARA QUE É UTILIZADO
OBIZUR contém a substância ativa susoctocog alfa, fator VIII
anti-hemofílico, sequência porcina. O
fator VIII é necessário para a formação de coágulos no sangue e
para parar hemorragias.
Nos doentes com hemofilia adquirida, o fator VIII não funciona
corretamente porque o doente
desenvolveu anticorpos para o fator VIII do seu organismo, os quais
neutralizam o fator de coagulação
do sangue.
OBIZUR é utilizado para o tratamento de episódios hemorrágicos em
adultos com hemofilia adquirida
(uma doença hemorrágica provocada por uma insuficiência de
atividade do fator VIII devido ao
desenvolvimento de anticorpos). Estes anticorpos têm um efeito
neutralizador reduzido contra o
OBIZUR, em comparação com o fator VIII humano.
OBIZUR repõe a atividade do fator VIII em fal
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
Este medicamento está sujeito a monitorização adicional. Isto irá
permitir a rápida identificação de
nova informação de segurança. Pede-se aos profissionais de saúde
que notifiquem quaisquer suspeitas
de reações adversas. Para saber como notificar reações adversas,
ver secção 4.8.
1.
NOME DO MEDICAMENTO
OBIZUR 500 U pó e solvente para solução injetável
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Cada frasco para injetáveis com pó contém nominalmente 500 unidades
de fator VIII anti-hemofílico
(rADN) com domínio B eliminado, sequência porcina, susoctocog alfa.
OBIZUR contém aproximadamente 500 U/ml de susoctocog alfa após a
reconstituição.
A potência (U) é determinada através do ensaio de coagulação de
uma fase (OSCA). A atividade
específica de OBIZUR é, aproximadamente, 10.000 U/mg de proteína.
OBIZUR (fator VIII anti-hemofílico (rADN), sequência porcina) é uma
proteína purificada
com 1448 aminoácidos e com uma massa molecular aproximada de 175 kDa.
É produzido por tecnologia de ADN recombinante em células renais de
hamster bebé (BHK). As
células BHK são desenvolvidas por cultura em meios que contêm soro
fetal bovino. O processo de
fabrico está isento de produtos à base de soro humano e de
proteínas humanas e não contém qualquer
outro material derivado de animais.
Excipiente(s) com efeito conhecido
Cada frasco para injetáveis contém 4,6 mg (198 mM) de sódio por ml
de solução reconstituída.
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Pó e solvente para solução injetável.
O pó é branco.
O solvente é transparente e incolor.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
Tratamento de episódios hemorrágicos em doentes com hemofilia
adquirida provocada por anticorpos
para o fator VIII.
OBIZUR é indicado em adultos.
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
O tratamento com OBIZUR deve ser supervisionado por um médico com
experiência no tratamento de
hemofili
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu