Nobilis OR Inac

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Ornithobacterium rhinotracheale serotyypin A, inaktivoidun koko solususpension, kanta B3263 / 91

Sẵn có từ:

Intervet International BV

Mã ATC:

QI01AB07

INN (Tên quốc tế):

adjuvanted inactivated vaccine against Ornithobacterium rhinotracheale serotype A

Nhóm trị liệu:

Kana

Khu trị liệu:

Immunologiset lääkkeet

Chỉ dẫn điều trị:

Naaraspuolisten broilerin kasvattajien aktiivisen immunisoinnin aiheuttamien broilereiden passiivisen immunisoinnin vähentämiseksi Ornithobacterium rhinotracheale serotyypin A kanssa, kun tämä aine on mukana. Kenttäolosuhteissa passiivinen immuniteetti siirretään maatilan aikana 43 viikon ajan broilereiden viimeisen rokottamisen jälkeen, mikä johtaa passiivisen immuniteetin kestoon broilereissa vähintään 14 päivän kuluttua kuoriutumisesta.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2003-01-24

Tờ rơi thông tin

                                Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
15
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
16
PAKKAUSSELOSTE
Nobilis OR inac injektioneste, emulsio kanoille
1.
MYYNTILUVAN HALTIJAN NIMI JA OSOITE SEKÄ ERÄN VAPAUTTAMISESTA
VASTAAVAN VALMISTAJAN NIMI JA OSOITE EUROOPAN TALOUSALUEELLA,
JOS ERI
Myyntiluvan haltija ja valmistaja
:
Intervet International
Wim de Körverstraat 35
5831 AN Boxmeer
Alankomaat
2.
ELÄINLÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Nobilis OR inac injektioneste, emulsio kanoille
3.
VAIKUTTAVAT JA MUUT AINEET
1 annos (0,25 ml) sisältää:
Inaktivoitua _Ornithobacterium rhinotracheale_ A-serotyyppi,
kanta B3263/91 kokosolu-suspensiossa
1 x 10
7
solua*
* aikaansaa tehotutkimuksessa vähintään 11,2 (log
2
) keskimääräisen tiitterin kanoissa.
Parafiini, kevyt, nestemäinen: 107,21 mg
Jäämiä formaldehydistä
4.
KÄYTTÖAIHEET
Broilereiden passiivinen immunisointi _Ornithobacterium
rhinotrachealen_ A-serotyypin infektioiden
vähentämiseksi tilanteissa, joissa bakteeri on osallisena. Tämä
saadaan aikaan vanhemmaispolven
emobroilereiden aktiivisella immunisoinnilla.
Kenttäolosuhteissa passiivinen immuniteetti siirtyy 43 munintaviikon
ajan emobroilereiden
viimeisestä rokotuksesta. Poikasille välittynyt passiivinen
immuniteetti kestää vähintään 14 päivää
kuoriutumisesta.
5.
VASTA-AIHEET
Ei saa rokottaa muninnan aikana.
6.
HAITTAVAIKUTUKSET
Laboratoriotutkimuksissa todettiin paikallinen turvotusalue
ruumiinavauksessa jopa 40 %:lla
koelinnuista vähintään 14 päivää ihonalaisen rokotuksen
jälkeen. Koeolosuhteissa on satunnaisesti
esiintynyt paikallisia ja systeemisiä kliinisiä reaktioita.
Jos havaitset vakavia vaikutuksia tai joitakin muita sellaisia
vaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä
selosteessa, ilmoita asiasta eläinlääkärillesi.
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
17
7.
KOHDE-ELÄINLAJIT
Kana.
8.
ANNOSTUS, ANTOREITIT JA ANTOTAVAT KOHDE-ELÄINLAJEITTAIN
Kerta-annos 0,25 ml.
Injektoidaan kanalle ihonalaisesti niskaan tai lihaksensisäisesti
rintaan.
9.
ANNOSTUSOHJ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
2
1.
ELÄINLÄÄKKEEN NIMI
Nobilis OR inac injektioneste, emulsio kanoille
2.
LAADULLINEN JA MÄÄRÄLLINEN KOOSTUMUS
1 annos (0,25 ml) sisältää:
VAIKUTTAVA AINE
Inaktivoitu _Ornithobacterium rhinotracheale_ A-serotyyppi,
kanta B3263/91 kokosolususpensiossa
1 x 10
7
solua *
* aikaansaa tehotutkimuksessa vähintään 11,2 (log
2
) keskimääräisen tiitterin kanoissa.
ADJUVANTTI
Parafiini, kevyt nestemäinen
107,21 mg
APUAINEET
Jäämiä formaldehydistä
Täydellinen apuaineluettelo, katso kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektioneste, emulsio
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KOHDE-ELÄINLAJI(T)
Kana
4.2
KÄYTTÖAIHEET KOHDE-ELÄINLAJEITTAIN
Broilereiden passiivinen immunisointi _Ornithobacterium
rhinotrachealen_ A-serotyypin infektioiden
vähentämiseksi tilanteissa, joissa bakteeri on osallisena. Tämä
saadaan aikaan vanhemmaispolven
emobroilereiden aktiivisella immunisoinnilla.
Kenttäolosuhteissa passiivinen immuniteetti siirtyy 43 munintaviikon
ajan emobroilereiden
viimeisestä rokotuksesta. Poikasille välittynyt passiivinen
immuniteetti kestää vähintään 14 päivää
kuoriutumisesta.
4.3
VASTA-AIHEET
Ei saa rokottaa muninnan aikana.
4.4
ERITYISVAROITUKSET KOHDE-ELÄINLAJEITTAIN
Ei ole.
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
3
4.5
KÄYTTÖÖN LIITTYVÄT ERITYISET VAROTOIMET
ELÄIMIÄ KOSKEVAT ERITYISET VAROTOIMET
Rokotteen annetaan lämmetä huoneenlämpöiseksi (15-25°C) ennen
rokottamista.
Ravistettava hyvin ennen käyttöä.
ERITYISET VAROTOIMENPITEET, JOITA ELÄINLÄÄKEVALMISTETTA ANTAVAN
HENKILÖN ON NOUDATETTAVA
Käyttäjälle
:
Tämä lääkevalmiste sisältää mineraaliöljyä. Vahinkoinjektio
voi aiheuttaa kovaa kipua ja turvotusta
erityisesti, jos ruiske annetaan niveleen tai sormeen, ja voi
harvinaisissa tapauksissa johtaa
vahingoitetun sormen menetykseen, ellei nopeaa lääkinnällistä
hoitoa ole saatavilla.
Jos ruiskutat vahingossa itseesi tätä ainetta, sinun on viipymättä
haetta
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-10-2022

Xem lịch sử tài liệu