NexoBrid

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

proteolytic enzymes enriched in bromelain

Sẵn có từ:

MediWound Germany GmbH

Mã ATC:

D03BA03

INN (Tên quốc tế):

concentrate of proteolytic enzymes enriched in bromelain

Nhóm trị liệu:

Preparaten voor de behandeling van wonden en zweren

Khu trị liệu:

debridement

Chỉ dẫn điều trị:

NexoBrid is geïndiceerd voor het verwijderen van eschar bij volwassenen met diepe, gedeeltelijke en volledige thermische brandwonden.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Erkende

Ngày ủy quyền:

2012-12-18

Tờ rơi thông tin

                                B. BIJSLUITER
40
BIJSLUITER: INFORMATIE VOOR DE GEBRUIKER
_ _
NEXOBRID 2 G POEDER EN GEL VOOR GEL
concentraat van in bromelaïne verrijkte proteolytische enzymen
LEES GOED DE HELE BIJSLUITER VOORDAT U DIT GENEESMIDDEL GAAT GEBRUIKEN
WANT ER STAAT BELANGRIJKE
INFORMATIE IN VOOR U.
-
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem later weer nodig.
-
Heeft u nog vragen? Neem dan contact op met uw arts.
-
Krijgt u of uw kind last van een van de bijwerkingen die in rubriek 4
staan? Of krijgt u of uw
kind een bijwerking die niet in deze bijsluiter staat? Neem dan
contact op met uw arts.
INHOUD VAN DEZE BIJSLUITER
1.
Wat is NexoBrid en waarvoor wordt dit middel gebruikt?
2.
Wanneer mag dit middel niet gebruikt worden of moet men er extra
voorzichtig mee zijn?
3.
Hoe wordt dit middel gebruikt?
4.
Mogelijke bijwerkingen
5.
Hoe wordt dit middel bewaard?
6.
Inhoud van de verpakking en overige informatie
1.
WAT IS NEXOBRID EN WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL GEBRUIKT?
WAT IS NEXOBRID?
NexoBrid bevat een mengsel van enzymen, namelijk “concentraat van in
bromelaïne verrijkte
proteolytische enzymen”, dat wordt geproduceerd van een extract
afkomstig van de stam van de
ananasplant.
WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL GEBRUIKT?
NexoBrid wordt gebruikt bij volwassenen, jongeren en kinderen van alle
leeftijden tot 18 jaar om
verbrand weefsel uit diepe of tweedegraadsbrandwonden van de huid te
verwijderen.
Het gebruik van NexoBrid kan ertoe leiden dat er minder noodzaak is
voor het chirurgisch verwijderen
van brandwondenweefsel of dat dit in mindere mate moet gebeuren, en/of
kan ertoe leiden dat er
minder noodzaak is voor huidtransplantatie.
2.
WANNEER MAG DIT MIDDEL NIET GEBRUIKT WORDEN OF MOET MEN ER EXTRA
VOORZICHTIG MEE ZIJN?
_ _
WANNEER MAG DIT MIDDEL NIET GEBRUIKT WORDEN?
-
U bent of uw kind is allergisch voor bromelaïne.
-
U bent of uw kind is allergisch voor ananas.
-
U bent of uw kind is allergisch voor papaja/papaïne.
-
U bent of uw kind is allergisch voor één van de andere stoffen die
in dit geneesmiddel zitten.
Deze stoffen kunt u
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
1
1.
NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
_ _
NexoBrid 2 g poeder en gel voor gel
NexoBrid 5 g poeder en gel voor gel
2.
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING
Eén flacon bevat 2 g of 5 g concentraat van in bromelaïne verrijkte
proteolytische enzymen, na
mengen overeenkomend met 0,09 g/g concentraat van in bromelaïne
verrijkte proteolytische enzymen
(of 2 g/22 g gel of 5 g/55 g gel).
De proteolytische enzymen zijn een mengsel van enzymen van de stam van
_Ananas comosus_
(ananasplant).
Voor de volledige lijst van hulpstoffen, zie rubriek 6.1.
3.
FARMACEUTISCHE VORM
Poeder en gel voor gel
_ _
Het poeder is gebroken wit tot enigszins geelbruin. De gel is helder
en kleurloos.
4.
KLINISCHE GEGEVENS
4.1
THERAPEUTISCHE INDICATIES
NexoBrid is geïndiceerd voor alle leeftijdsgroepen voor het
verwijderen van dood weefsel bij
patiënten met diepe tweede- en derdegraadsbrandwonden
_._
4.2
DOSERING EN WIJZE VAN TOEDIENING
Dit geneesmiddel mag alleen door opgeleid medisch personeel in
gespecialiseerde brandwondencentra
worden aangebracht.
Dosering
_Volwassenen _
2 g poeder in 20 g gel wordt aangebracht op 1% van het totale
lichaamsoppervlak (TBSA, ‘Total Body
Surface Area’), wat overeenkomt met ongeveer 180 cm
2
van een volwassene, met een gellaagdikte van
1,5 tot 3 mm.
5 g poeder in 50 g gel wordt aangebracht op 2,5% van het TBSA, wat
overeenkomt met ongeveer
450 cm
2
van een volwassene, met een gellaagdikte van 1,5 tot 3 mm.
NexoBrid mag op hoogstens 15% van het TBSA worden aangebracht (zie ook
rubriek 4.4,
_ _
Coagulopathie).
_Pediatrische patiënten _
_ _
_Kinderen en adolescenten (vanaf de geboorte tot 18 jaar oud) _
Voor pediatrische patiënten van 4-18 jaar oud mag NexoBrid op
hoogstens 15% van het TBSA
worden aangebracht.
Voor pediatrische patiënten van 0-3 jaar oud mag dit geneesmiddel op
hoogstens 10% van het TBSA
worden aangebracht.
2
Laat het middel 4 uur lang in aanraking blijven met de brandwond. Er
is zeer beperkte informatie over
het gebruik van dit geneesmiddel 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu