Nerlynx

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

neratinib

Sẵn có từ:

Pierre Fabre Medicament

Mã ATC:

L01EH02

INN (Tên quốc tế):

neratinib

Nhóm trị liệu:

Agentes antineoplásicos

Khu trị liệu:

Neoplasias de la mama

Chỉ dẫn điều trị:

Nerlynx está indicado para el tratamiento adyuvante de pacientes adultos en la etapa inicial de receptores de hormonas positivos HER2-sobreexpresa/amplificado de cáncer de mama y que son de menos de un año desde la finalización del estado de trastuzumab adyuvante de la terapia basada en.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2018-08-31

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PROSPECTO
31
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL PACIENTE
NERLYNX 40 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
neratinib
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
-
Este medicamento se le ha recetado solamente a usted, y no debe
dárselo a otras personas
aunque tengan los mismos signos que usted, ya que puede perjudicarles.
-
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico o
farmacéutico, incluso si se trata de
efectos adversos que no aparecen en este prospecto. Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es Nerlynx y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de empezar a tomar Nerlynx
3.
Cómo tomar Nerlynx
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Nerlynx
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES NERLYNX Y PARA QUÉ SE UTILIZA
QUÉ ES NERLYNX
Nerlynx contiene el principio activo «neratinib». Pertenece a un
grupo de medicamentos llamados
«inhibidores de la tirosina quinasa», que se utilizan para bloquear
las células cancerosas y tratar el
cáncer de mama.
PARA QUÉ SE UTILIZA NERLYNX
Nerlynx se utiliza en pacientes con cáncer de mama en estadio inicial
que:
-
tengan el receptor hormonal positivo (HR-positivo) y el receptor del
factor de crecimiento
epidérmico humano 2 positivo (HER2-positivo), y
-
hayan sido tratados previamente con otro medicamento llamado
«trastuzumab».
El «receptor HER2» es una proteína que se encuentra en la
superficie de las células del organismo y
que ayuda a controlar el crecimiento de las células normales de la
mama. En el cáncer de mama
HER2-positivo, las células cancerosas presentan una gran cantidad de
receptores HER2 en su
superficie. Esto hace que las células cancerosas se dividan y crezcan
con mayor rapidez.
Los "receptores hormonales" también son proteínas que se expresan
dentro de las células de algu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Nerlynx 40 mg comprimidos recubiertos con película
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada comprimido recubierto con película contiene neratinib maleato,
equivalente a 40 mg de
neratinib.
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Comprimido recubierto con película.
Comprimido recubierto con película ovalado, rojo, con «W104»
grabado en una cara. Las dimensiones
del comprimido son 10,5 mm x 4,3 mm, con un grosor de 3,1 mm.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Nerlynx está indicado en adultos para el tratamiento adyuvante
extendido de cáncer de mama en
estadio inicial con
RECEPTOR HORMONAL POSITIVO
y sobreexpresión/amplificación de HER2, que hayan
finalizado el tratamiento adyuvante a base de trastuzumab hace menos
de un año.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
El tratamiento con Nerlynx se debe iniciar y supervisar por un médico
con experiencia en la
administración de medicamentos antineoplásicos.
Posología
La dosis recomendada de Nerlynx es de 240 mg (seis comprimidos de 40
mg) por vía oral una vez al
día, de forma ininterrumpida durante un año. Nerlynx se debe tomar
con alimentos, preferiblemente
por la mañana. Los pacientes deben iniciar el tratamiento en el año
siguiente a la finalización del
tratamiento con trastuzumab.
_Modificación de dosis por reacciones adversas_
Se recomienda modificar la dosis de Nerlynx en función de la
seguridad y la tolerabilidad
individuales. El tratamiento de algunas reacciones adversas puede
precisar la interrupción o la
reducción de la dosis, según se indica en las tablas 1, 2, 3 y 4.
La administración de Nerlynx se debe suspender en pacientes que:
•
No recuperen el Grado 0 o 1 de la toxicidad relacionada con el
tratamiento.
•
Experimenten una toxicidad que dé lugar a un retraso del tratamiento
superior a 3 semanas.
•
No toleren la dosis de 120 mg al día.
Se pueden dar otra
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-09-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu