Mylotarg

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

gemtuzumab ozogamicina

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

L01XC05

INN (Tên quốc tế):

gemtuzumab ozogamicin

Nhóm trị liệu:

Agentes antineoplásicos

Khu trị liệu:

Leucemia, mieloide, aguda

Chỉ dẫn điều trị:

Mylotarg está indicado para la terapia de combinación con daunorrubicina (DNR) y citarabina (AraC) para el tratamiento de los pacientes la edad de 15 años y más con los no tratados previamente, de novo CD33-positivo en leucemia mieloide aguda (LMA), excepto la leucemia promielocítica aguda (APL).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2018-04-19

Tờ rơi thông tin

                                37
B. PROSPECTO
38
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
MYLOTARG 5 MG POLVO PARA CONCENTRADO PARA SOLUCIÓN PARA PERFUSIÓN
gemtuzumab ozogamicina
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A USAR ESTE
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o enfermero.
-
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico o enfermero,
incluso si se trata de efectos
adversos que no aparecen en este prospecto. Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es MYLOTARG y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de que le administren MYLOTARG
3.
Cómo se administra MYLOTARG
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de MYLOTARG
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES MYLOTARG Y PARA QUÉ SE UTILIZA
MYLOTARG contiene el principio activo gemtuzumab ozogamicina, un
medicamento contra el
cáncer, que se compone de un anticuerpo monoclonal enlazado a una
sustancia destinada a eliminar las
células cancerosas. Esta sustancia se distribuye a las células
cancerosas por medio del anticuerpo
monoclonal. Un anticuerpo monoclonal es una proteína que reconoce
determinadas células cancerosas.
MYLOTARG se utiliza para tratar un tipo determinado de cáncer de la
sangre llamado leucemia
mieloide aguda (LMA) en el cual la médula ósea produce glóbulos
blancos anormales. MYLOTARG
está indicado para el tratamiento de la LMA en pacientes a partir de
los 15 años de edad que no han
tenido otros tratamientos. MYLOTARG no se debe utilizar en pacientes
con un tipo de cáncer llamado
leucemia promielocítica aguda (LPA).
2.
QUÉ NECESITA SABER ANTES DE QUE LE ADMINISTREN MYLOTARG
NO SE LE DEBE ADMINISTRAR MYLOTARG SI:

es alérgico a gemtuzumab ozogamicina o a alguno de los demás
componentes de este
medicamento (incluidos en la sección 6).
ADVERTENCIAS Y PRECAUCIONES
La primera vez que reciba este medicamento y durante el curso del
tratamiento, informe a su médi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
MYLOTARG 5 mg polvo para concentrado para solución para perfusión
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Un vial de polvo para concentrado para solución para perfusión
contiene 5 mg de gemtuzumab
ozogamicina.
Tras la reconstitución (ver sección 6.6), la solución concentrada
contiene 1 mg/ml de gemtuzumab
ozogamicina.
Gemtuzumab ozogamicina es un conjugado de anticuerpo y fármaco (CAF)
compuesto por un
anticuerpo monoclonal dirigido contra CD33 (hP67.6; anticuerpo
recombinante humanizado de clase
inmunoglobulina [Ig]G4/kappa producido en cultivos de células de
mamífero NS0) que está unido
covalentemente al citotóxico N-acetil-gamma-calicheamicina.
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Polvo para concentrado para solución para perfusión (polvo para
concentrado).
Pasta o polvo de color blanco a blanquecino.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
MYLOTARG está indicado para el tratamiento combinado con
daunorubicina (DNR) y citarabina
(AraC) en el tratamiento de pacientes a partir de los 15 años de edad
con leucemia mieloide aguda
(LMA) CD-33 positiva_ de novo _no tratada previamente, excepto la
leucemia promielocítica aguda
(LPA) (ver las secciones 4.4 y 5.1).
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
MYLOTARG se administrará bajo la supervisión de un médico con
experiencia en el uso de
medicamentos contra el cáncer y en un entorno donde se disponga de
inmediato de un equipo
completo de reanimación.
MYLOTARG se debe utilizar únicamente en pacientes aptos para recibir
quimioterapia de inducción
intensiva.
Se recomienda la premedicación con un corticoesteroide,
antihistamínico y paracetamol 1 hora antes
de la administración para ayudar a mejorar los síntomas relacionados
con la perfusión (ver
sección 4.4).
Se deben tomar las medidas adecuadas para ayudar a prevenir la
aparición de hiperuricemia asociada a
lisis tumoral como
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 04-05-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu