Movymia

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

teriparatiid

Sẵn có từ:

STADA Arzneimittel AG

Mã ATC:

H05AA02

INN (Tên quốc tế):

teriparatide

Nhóm trị liệu:

Kaltsiumi homöostaas

Khu trị liệu:

Osteoporoos

Chỉ dẫn điều trị:

Movymia on näidustatud täiskasvanutel. Osteoporoosi ravi postmenopausis naistel ja meestel, kellel on suurem luumurdude risk. Postmenopausaalsetel naistel on selgelt ja selgroogsete luumurdude, kuid mitte puusaluumurdude esinemissageduse märkimisväärne vähenemine. Ravi osteoporoosi seostatakse pidevat süsteemset glükokortikoidi ravi naiste ja meeste suurenenud risk luumurdude.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2017-01-11

Tờ rơi thông tin

                                28
B. PAKENDI INFOLEHT
29
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
MOVYMIA, 20 MIKROGRAMMI/80 MIKROLIITRIS SÜSTELAHUS
teriparatiid (_teriparatidum_)
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Movymia ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Movymia kasutamist
3.
Kuidas Movymia’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Movymia’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON MOVYMIA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Movymia sisaldab toimeainena teriparatiidi, mida kasutatakse luukoe
tugevdamiseks ja luumurdude
ohu vähendamiseks, soodustades luukoe moodustumist.
Movymia’t kasutatakse osteoporoosi raviks täiskasvanutel.
Osteoporoos on haigus, mille tagajärjel teie
luud muutuvad hõredaks ja hapraks. See haigus on eriti sagedane
menopausijärgses eas naistel, kuid
see võib esineda ka meestel. Osteoporoos esineb sageli ka
patsientidel, kes saavad ravimeid, mida
nimetatakse kortikosteroidideks.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE MOVYMIA KASUTAMIST
MOVYMIA’T EI TOHI KASUTADA
•
kui te olete teriparatiidi või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
•
kui teil on kaltsiumitase veres kõrge (eelnev hüperkaltseemia);
•
kui teil esineb raske neeruhaigus;
•
kui teil on kunagi esinenud luuvähk või kui mõni muu vähk on
levinud (metastaseerunud) teie
luudesse.
•
kui te põete teatavaid luuhaigusi. Kui te põete mõnda luuhaigust,
siis rääkige sellest arstile.
•
kui teie veres esineb alkaalse fosfata
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Movymia, 20 mikrogrammi/80 mikroliitris, süstelahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks 80 mikroliitrine annus sisaldab 20 mikrogrammi teriparatiidi*.
Üks 2,4 ml lahust sisaldav kolbampull sisaldab 600 mikrogrammi
teriparatiidi (vastavalt
250 mikrogrammi/ml).
*Teriparatiid, rhPTH(1-34), mis on toodetud _E. coli_st rekombinantse
DNA tehnoloogia abil, on
identne inimese endogeense parathormooni 34-N-terminaalse aminohappe
järjestusega.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus (süstimiseks).
Värvitu, selge süstelahus pH-ga 3,8…4,5.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Movymia on näidustatud täiskasvanutele.
Osteoporoosi ravi postmenopausaalses eas naistel ning suurenenud
luumurruriskiga meestel (vt lõik
5.1). Postmenopausaalsetel naistel on tõestatud lülisambamurdude ja
mitte-lülisambamurdude, kuid
mitte reieluukaelamurdude esinemissageduse olulist vähenemist.
Pidevast süsteemsest glükokortikoidravist tingitud osteoporoosi ravi
suurenenud luumurruriskiga
naistel ja meestel (vt lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Movymia soovitatavaks annuseks on 20 mikrogrammi, manustatuna üks
kord ööpäevas.
Patsiendid peavad võtma täiendavalt kaltsiumi ja D-vitamiini
lisandeid, kui nende hulk toidus on
ebapiisav.
Kogu ravi maksimaalne kestus teriparatiidiga peab olema 24 kuud (vt
lõik 4.4). 24-kuulist teriparatiidi
ravikuuri ei tohi patsiendi elu jooksul enam korrata.
Pärast teriparatiidiga ravi lõpetamist võib patsientidel jätkata
teiste osteoporoosi ravimeetoditega.
3
_Patsientide erirühmad_
_Neerukahjustus_
Teriparatiidi ei tohi kasutada raske neerukahjustusega patsientidel
(vt lõik 4.3). Mõõduka
neerukahjustusega patsientidel tuleb teriparatiidi kasutada
ettevaatusega. Kerge neerukahjustusega
patsientidel ei ole erilisi ettevaatusabinõusid vaja rakendada.
_Maksakahjustus_
Maksafunktsiooni kahjustusega patsientide kohta andmed puuduvad (vt
lõik 5.3). Seetõttu tuleb
terip
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-03-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu