Morphin Dung dịch tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Morphin hydroclorid

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

INN (Tên quốc tế):

Morphine hydroclorid

Liều dùng:

10mg/ml

Dạng dược phẩm:

Dung dịch tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 ống x 1ml; hộp 25 ống x 1ml

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri sulfit, natri sulfat, dinatri edetat, acid sulfuric, nước cất pha tiêm

Tờ rơi thông tin

                                1.-
Mẫu
nhãn
ống:
MAU
NHAN
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
MORPHIN
MorphinHCI
10mg
TB
-
TM
-
TDD
/IM
-
IV
-SC
1ml
Sản
xuất
tại
chỉ
nhánh
CÔNG
TY
CPDP
T.Ư
VIDIPHA
..
tỉnh
Bình
Dương
š
Số
lê
§X:
HD:
a
2.-
Mẫu
hộp
(Hộp
10
ống
1ml):
Buong
qu\g
du|ì
'u@Án
u§L
uệÁnu
'độiH
uÿ1
8X
'qu(8
UBL
dy
ĐNOAQ
HN|8
HNỊL
VHdiGIA
1L
dado
AL
ONQOD
\ugu
J9
lê)
jÿnX
UPS
9y0rt€-(-v8)
:Xe-|
90L0y8€-(80)
:L@
WÑOH'dL
‘UBMUN
DUd
UBND
‘Old
‘AS
UBA
@1
'Z/y8L
VHdIGIA
f°.
WYHd
20MG
NyHd
99
AL
ONOD
ĐNVS
HNV
HNVHL
'9,0£
yno
ĐNQHX
Ôđ@
LäIHN 'QH3
JON
NynĐ
OV8
Nä
31
V2
AVL
WL
VX 3đ
VHdICIA
|
/
90
119Ä1
PI1OIJ2OIpÁUu
ulydioyy
NIHdYOW
Tw]
8uo
0
doH
—
=
=
@
=
=:
=
30
Q
s
=
say
=
<
s'U
2
ou
g
S
“3
Rx
THU6C
BAN
THEO
DON
DUNG
DICH
TIEM
Hộp
10
ống
1ml
GMP
-
WHO
MORPHIN
Morphin
hydroclorid
10mg/ml
TB
-
TM
-
TDD
VIDIPHA
MORPHIN
Morphin
hydroclorid
Số
lô
SX:
10mg/ml
Ngày
SX:
HD
Tiêu
chuẩn:
DĐVN
IV
SĐK:
CHỦ
TỊCH
HĐ
QUẢN
TRỊ
DS.
KIỀU
HỮU
THÀNH
PHẨN:
Mỗi
ống
1ml
chứa:
+
Hoạt
chất
chính:
Morphin
hydroclorid....
+
Tá
dược:
CHỈ
ĐỊNH:
Đau
nhiều
hoặc
đau
không
đáp
ứng
với
các
thuốc
giảm
đau
khác:
«
Đau
sau
chấn
thương.
«
Đau
sau
phẫu
thuật.
«
Đau
ở
thời
kỳ
cuối
của
bệnh,
đau
do
ung
thư.
=
Con
đau
gan,
đau
thận.
«
Phối
hợp
khi
gây
mê
và
tiền
mê.
10mg
(mười
miligam)
vd
Imi
CHONG
CHỈ
ĐỊNH:
Mẫn
cảm
với
morphin
hoặc
bất
cứ
thành
phần
nào
của
thuốc;
Suy
hô
hấp;
Triệu
chứng
đau
bụng
cấp
không
rõ
nguyên
_.
nhân;
Suy
gan
nặng;
Chấn
thương
não
hoặc
tăng
áp
lực
nội sọ;
Trạng
thái
co
giật;
Nhiễm
độc
rượu
cấp
hoặc
mê
sảng
rượu
cấp;
Trẻ
em
dưới
30
tháng
tuổi;
Đang
dùng
các
chất
ức
chế
monoamoxidase
(IMAQ)
LIỀU
LƯỢNG
&
CÁCH
DÙNG:
THUỐC
NÀY
CHỈ
ĐƯỢC
DÙNG
THEO
SỰ
KE
BON
VA
GIAM
SAT
CHAT
CHE
CUA
THAY
THUỐC
«
Tiêm
đưới
da
hay
bắp
thịt
thường
dùng
c
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này