Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Rebamipid
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Rebamipid
100 mg
Viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, crospovidon, microcrystalline cellulose, lactose, gelatin, magnesi stearat, nipasol, nipagin, bột talc, titan dioxyd, PEG 6000, hydroxypropyl methylcellulose
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHÊ DUYỆ 5 wee Lân đâu: ĐÁ... „ .4 40006 ụe-wu© ` cee an 222 ss § owt id Nez ee or cap „4. œ cuc ao me , 9 mo“ , wÂo790Ì : Mỗi viên nén bao phim chứa: ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM. iMNNRRIRNANE 100 mg ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Ñ 1 viên nén bao phim TRƯỚC KHI DÙNG. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. | SDK (Reg.No): Chi định, Chống chỉ định, Cách dùng, Liều ` - : - ` ố lô SX (Lot.No): dùng và các thông tin khác: Xin xem tờ SỐRS(DUNSI Ngay SX (Mfg. Date): woo! apidiwogay hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp. HD (Exp. Date): l THUỐC BÁN THEO BON Mezapid Rebamipid 100mg APHAR op 10 1 = . bao p = s Composition: KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. Each film coated tablet contains: CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING Rebamiipid..................................--- 100 mg INSTRUCTIONS BEFORE USE. Excipients q.s.f......1 film coated tablet Specification: Manufacturer's Storage: Store in a dry place, below H8Y8PM8R 30°C San xudt bdi/ Manufactured by: Indication, Contraindication, CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHAM HAT. PHARMACEUTICAL J.S.C Administration - Dosage and other information: See the package insert inside. Tổ dân phố số 4- La Khê - Hà Đông - Hà Nội./ Population groups No.4- La Khe - Ha Dong - Ha Noi City BÈpRESCRIPTION DRUG Mezapid Rebamipide 100mg HATAPHAR Box of 10 blisters of 10 film coated tablets GMP-WHO Rebamipide 100mg Hướng dẫn sử dụng thuốc: Thuốc bán theo đơn MEZAPID - Dạng thuốc: Viên nén bao phim. - Qui cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên. - Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Rebamipid 100mg Tá dược vd lviên (Tá dược gồm: Tĩnh bột sắn, crospovidon, microcrystalline cellulose, lactose, gelatin, magnesi stearat, nipasol, nipagin, bét talc, titan dioxyd, PEG 6000, hydroxypropyl methylcellulose). - Dược lực học: (L) Tác dụng phòng ngừa hoặc chữa lành trong loét da day Rebam Đọc toàn bộ tài liệu