Methylthioninium chloride Proveblue

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

cloruro de metiltioninio

Sẵn có từ:

Provepharm SAS

Mã ATC:

V03AB17

INN (Tên quốc tế):

methylthioninium chloride

Nhóm trị liệu:

Todos los demás productos terapéuticos

Khu trị liệu:

Methemoglobinemia

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamiento sintomático agudo de metahemoglobinemia inducida por productos químicos y medicinales. Methylthioninium cloruro de Proveblue está indicado en adultos, niños y adolescentes (de 0 a 17 años de edad).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2011-05-06

Tờ rơi thông tin

                                20
B. PROSPECTO
21
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
_ _
CLORURO DE METILTIONINIO PROVEBLUE 5 MG/ML SOLUCIÓN INYECTABLE
cloruro de metiltioninio
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE RECIBIR ESTE MEDICAMENTO,
PORQUE CONTIENE
INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o enfermera.
-
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico o enfermero,
incluso si se trata de efectos
adversos que no aparecen en este prospecto.Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
:
1.
Qué es Cloruro de metiltioninio Proveblue y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de recibir Cloruro de metiltioninio
Proveblue
3.
Cómo se administra Cloruro de metiltioninio Proveblue
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Cloruro de metiltioninio Proveblue
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES CLORURO DE METILTIONINIO PROVEBLUE Y PARA QUÉ SE UTILIZA
El cloruro de metiltioninio (también denominado azul de metileno)
pertenece a un grupo de
medicamentos llamados antídotos.
Cloruro de metiltioninio Proveblue se le va a administrar a usted o a
su hijo (0-17 años) para tratar
problemas de la sangre debidos a la exposición a determinados
medicamentos o sustancias químicas
que pueden provocar una enfermedad denominada metahemoglobinemia.
En la metahemoglobinemia, la sangre contiene una cantidad excesiva de
metahemoglobina (una forma
anormal de hemoglobina que no es capaz de transportar oxígeno por el
organismo de forma eficaz).
Este medicamento ayudará a que la hemoglobina se normalice y a
restaurar el transporte de oxígeno en
la sangre.
2.
QUÉ NECESITA SABER ANTES DE RECIBIR CLORURO DE METILTIONINIO
PROVEBLUE
_ _
NO DEBE RECIBIR CLORURO DE METILTIONINIO PROVEBLUE
-
si es alérgico al cloruro de metiltioninio o a otros colorantes
derivados de la tiazina
-
si su organismo no produce una cantidad suficiente de la enzima G6PD
(glucosa-6-fosfato
deshidrogenasa)
-
si su organismo no produce
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
_ _
Cloruro de metiltioninio Proveblue 5 mg/ml solución inyectable
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada ml de solución contiene 5 mg de cloruro de metiltioninio.
Cada ampolla de 10 ml contiene 50 mg de cloruro de metiltioninio
.
Cada ampolla de 2 ml contiene 10 mg de cloruro de metiltioninio
.
Para consultar la lista completa de excipientes ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Solución inyectable (inyectable)
Solución transparente de color azul oscuro con un pH de 3,0 a 4,5.
La osmolalidad es normalmente de entre 10 y 15 mOsm/kg.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Tratamiento sintomático agudo de la metahemoglobinemia inducida por
medicamentos y sustancias
químicas.
Cloruro de metiltioninio Proveblue está indicado en adultos, niños y
adolescentes (de 0 a 17 años de
edad).
_ _
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
Cloruro de metiltioninio Proveblue debe ser administrado por un
profesional sanitario.
Posología
_Adultos _
La dosis habitual es de 1 a 2 mg por kg de peso corporal, es decir,
0,2-0,4 ml por kg de peso corporal,
administrados en un periodo de 5 minutos.
Puede administrarse una dosis repetida (1 a 2 mg/kg de peso corporal,
es decir, 0,2-0,4 ml/kg de peso
corporal) una hora después de la primera dosis en caso de síntomas
persistentes o recurrentes o si los
niveles de metahemoglobina siguen siendo significativamente mayores
que el límite clínico normal.
El tratamiento no suele durar más de un día.
La dosis acumulada máxima recomendada durante todo el tratamiento es
de 7 mg/kg y no debe
superarse, ya que el cloruro de metiltioninio administrado en dosis
superiores a la dosis máxima puede
causar metahemoglobinemia en los pacientes propensos.
En caso de metahemoglobinemia inducida por la anilina o la dapsona, la
dosis acumulada máxima
recomendada durante todo el tratamiento es de 4 mg/kg (ver sección
4.4).
Se dispone de muy pocos datos para recomendar una
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-05-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này