Metalyse

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tenecteplase

Sẵn có từ:

Boehringer Ingelheim International GmbH

Mã ATC:

B01AD11

INN (Tên quốc tế):

tenecteplase

Nhóm trị liệu:

Agentes antitrombóticos

Khu trị liệu:

Infarto do miocárdio

Chỉ dẫn điều trị:

Metalyse é indicado para o tratamento trombolítico do suspeito de infarto do miocárdio com elevação persistente do ST ou recente bloqueio do ramo esquerdo dentro de seis horas após o início dos sintomas de infarto agudo do miocárdio.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2001-02-23

Tờ rơi thông tin

                                48
B. FOLHETO INFORMATIVO
49
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
METALYSE 8000 UNIDADES (40 MG) PÓ E SOLVENTE PARA SOLUÇÃO
INJETÁVEL
METALYSE 10 000 UNIDADES (50 MG) PÓ E SOLVENTE PARA SOLUÇÃO
INJETÁVEL
tenecteplase
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE RECEBER ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM INFORMAÇÃO
IMPORTANTE PARA SI.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
-
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico ou farmacêutico.
-
Se tiver quaisquer efeitos secundários, incluindo possíveis efeitos
secundários não indicados
neste folheto, fale com o seu médico ou farmacêutico. Ver secção
4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é Metalyse e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de receber Metalyse
3.
Como é administrado Metalyse
4.
Efeitos secundários possíveis
5.
Como conservar Metalyse
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É METALYSE E PARA QUE É UTILIZADO
Metalyse é um pó e solvente para solução injetável.
Metalyse pertence a um grupo de medicamentos denominados agentes
trombolíticos. Estes
medicamentos ajudam a dissolver os coágulos sanguíneos. O
tenecteplase é um ativador do
plasminogénio recombinante, específico para a fibrina.
Metalyse é utilizado para o tratamento de enfartes do miocárdio
(ataques cardíacos) nas 6 horas
subsequentes ao início dos sintomas e ajuda a dissolver os coágulos
sanguíneos que se formaram nos
vasos sanguíneos do coração, o que ajuda a prevenir as lesões
causadas pelos ataques cardíacos, tendo
já demonstrado salvar vidas.
2.
O QUE PRECISA DE SABER ANTES DE RECEBER METALYSE
METALYSE NÃO SERÁ RECEITADO NEM ADMINISTRADO PELO SEU MÉDICO

se já teve uma reação alérgica súbita e potencialmente fatal
(hipersensibilidade grave) ao
tenecteplase, a qualquer outro componente deste medicamento (indicados
na secção 6) ou à
gentamicina (um vestígio residual do processo de fabrico). Se, apesar
disso, o tratamento com
Metalyse for considerado necessári
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Metalyse 8000 unidades (40 mg) pó e solvente para solução
injetável
Metalyse 10 000 unidades (50 mg) pó e solvente para solução
injetável
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Metalyse 8000 unidades (40 mg) pó e solvente para solução
injetável
Cada frasco para injetáveis contém 8000 unidades (40 mg) de
tenecteplase.
Cada seringa pré-cheia contém 8 ml de solvente.
Metalyse 10 000 unidades (50 mg) pó e solvente para solução
injetável
Cada frasco para injetáveis contém 10 000 unidades (50 mg) de
tenecteplase.
Cada seringa pré-cheia contém 10 ml de solvente.
A solução reconstituída contém 1000 unidades (5 mg) de
tenecteplase por ml.
A potência do tenecteplase é expressa em unidades (U) utilizando-se
para tal um padrão de referência
que é específico do tenecteplase, não sendo comparável com as
unidades utilizadas para os outros
agentes trombolíticos.
O tenecteplase é um ativador do plasminogénio específico da fibrina
produzido em linhas celulares do
ovário do hamster chinês por tecnologia de DNA recombinante.
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Pó e solvente para solução injetável.
O pó é branco a esbranquiçado.
O solvente é transparente e incolor.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
Metalyse é indicado em adultos para o tratamento trombolítico da
suspeita de enfarte do miocárdio
com supradesnivelamento persistente do segmento ST ou Bloqueio de Ramo
esquerdo recente nas
6 horas subsequentes ao início dos sintomas de enfarte agudo do
miocárdio (EAM).
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
Posologia
Metalyse deverá ser prescrito por médicos com experiência de
utilização de terapêutica trombolítica e
com acesso a equipamento que permita a monitorização da mesma.
A terapêutica com Metalyse deverá ser iniciada tão cedo quanto
possível após o início dos sintomas.
Deve escolher-se cuidadosamente a apresentação apro
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-07-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu