Mephenesin 500-HV Viên nén bao phim

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Mephenesin

Sẵn có từ:

Công ty TNHH US pharma USA

INN (Tên quốc tế):

Mephenesin

Liều dùng:

500 mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao phim

Các đơn vị trong gói:

Hộp 5 vỉ x 12 viên; chai 250 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty TNHH US pharma USA

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Canxi carbonat, Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30, Natri starch glycolate, Magnesi stearat, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000, Màu Sunset yellow lake, Màu Erythrosin lake

Tờ rơi thông tin

                                uI009
uiseueudsIAI
—
®
Ss
Rs
i)
Bì
®
=
=
rm
°
S
j
Ps
>
R
Prescription
drug
Hép
Mephenesin
500-H\
WHO
-
GMP
Mephenesin
500
-HV
Mephenesin
500mg
BỊ
CỤC
QU
ĐÃ
PH
Lần
dau:
2
film
coated
tablets
ÄN
LÝ
DƯỢC
IÊ
DUYỆT
==...
New
Manufacturer:
US
PHARMA
USA
COMPANY
LIMITED
a
Lot
B1-10,
D2
Street,
Tay
Bac
Cu
Chi
industrial
Zone,
HCMC.
R
Thudc
ban
theo
don
WHO
-
GMP
Mephenesin
500
-HV
Mephenesin
500mg
°
+
ag
4
sifis
siz
im]...
Sxxe
Laas
xeẽx=*
a.
Ba
Anz
rt
Thành
phần:
Mỗi
viên
nén bao
phim
chúa:
Bì0)1))
Vỉ:
67
x
108
mm
Mephenesin.................
Tá
dược
v.đ....
Sai
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng,
cách
dùng:
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
đính
kèm
Bảo
quản:
Nơi
khô
thoáng,
nhỉ't
đˆ
dưới
3070, tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn:
Nhà
sản
xuất.
US
PHARMA
US
Chai
Mephenesin
500-HV:
54
x
170mm
nén
bao
phim
Composition:
Each
film
coated
tablet
contains
Mephenesin......
Excipients
q.s...
indications,
contra-indications,
dosage,
administration:
Please
refer to
enclosed
package
insert.
Storage
Ina
dry
and
coo!
place,
below
30°C,
protect
from
direct
sunlight.
Specification:
Manufacturer
Tram
1114
20):
Noày
SY
(Mfd.}
MEPHENESIN
500-HV
Vién
nén
bao
phim
Mephenesin
500mg
én
bao
phim
chứa:
Mephenesin
500
mg
Tá
dược:
Canxi
carbonat,
Polyvinyl
pyrrolidon
(PVP)
K30,
Natri
starch
glycolate,
Magnesi
stearat,
Hydroxypropylmethyl
cellulose
(HPMC)
606,
Hydroxypropylmethyl
cellulose
(HPMC)
615,
Titan
dioxyd,
Polyethylen
glycol
6000,
Màu
Sunset
yellow
lake,
Màu
Erythrosin
lake.
Phân
loại
Thuốc
giãn
cơ.
Dược
lực.
cơ
chế
tác
dụng
poe
Thuốc
thư
giãn
cơ
có
tác
động
trung
ương.
I
Được
động
học
%
Mephenesin
được
hấp
thu
nhanh
qua
đường
tiêu
hóa
và
phân
bố
ở
hầu
hết
ở
các
mô
trong
cơ
thể,
đạt
nồng
độ
cao
trong
máu
chưa
đến
1
giờ
Mephenesin
được
chuyển
hóa
chủ
yếu
ở
gan
Mephenesin
có
nửa
đời
thải
trừ
khoảng
45
phút
Mephenesin
được
bài
tiết
r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này