Lucyxone Viên nén

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Ambroxol hydrochloride

Sẵn có từ:

Công ty Cổ phần BT Việt Nam

INN (Tên quốc tế):

Ambroxol hydrochloride

Liều dùng:

30 mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén

Các đơn vị trong gói:

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

SIC "Borshchahivskiy Chemical-Pharmaceutical Plant" CJSC

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 48 tháng; Tá dược: Lactose monohydrate, copovidone, keo Silicon dioxide khan, crospovidone, calcium stearate

Tờ rơi thông tin

                                BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
ân
đâu:.ÑŸL..A0
3
Lan
đâu:,.
s9s5Í
ssobfGssee
119900999
Composition:
Manufactured
In
Ukraine
by
/
Sản
Each
Tablet
Contains:
xudt
tal
Ukraina
boi:
Ambroxal
hydrochlonde.....30
mg
SIC
“BORSHCHAHIVSKIY
Exelpiants:
Lactose
monohydrate
CHEMICAL-PHARMACEUTICAL
Indication,
Contraindication,
Dosaga
&
PLANT"
CJSC
Adminiatration,
Other
17,
Mytu
street,
Kyiv,
03134,
Ukraine
Information:
Please
see
the
package
Insert
Tel:(+38044)
406-03-11,
205-41-21
Storage:
bellow
30°
C.
Pratact
from
fight
Fax:
(+38044)
4038-56-03
Importer
/
DNNK:
—
SIC
“BORSHCHAHIVSKIY
CHEMICAL-PHARMACEUTICAL
PLANT"
CJSC
®
LUCYXONE.
Ambroxol
HCI
30mg
Batch
No.
/
Số
Lô
S%:
Mig.
Data
/
Noby
8X:
Exp,
Date
/
HD
Oral
use
Box
of
2x10
tablets
Thanh
Phan:
ee
MỖI
viên
nén
chứa:
Ampbroxol
hydrochiorda.....30
mg
i
Ta
dure:
|
actose
monohydrate
Chỉ
định,
cách
dùng,
liễu
dùng,
chống
chỉ
định
và
các
thöng
tIn
khác:
xin
đọc.
Ee
_
trong
lờ
hướng
dẫn
sử
dụng
Bảo
quản:
Dưới
30C.
Trảnh
ánh
sáng.
BA
xa
tầm
tay
trả
em
SĐK....................
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
>
/
te
TT
SIC
“BORSHCHAHIVSKIY
CHEMICAL-PHARMACEUTICAL
PLANT”
CJSC
L
U
Cc
Ï
XO
N
E
s
|
wT
Ambroxol
HC!
30mg
ANOXAIN1
Dùng
đường
uống
Hộp
2
vỉ
x
10
viên
nén
Z6
về
7/20
af
82
Í
£1
Fee
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
1,
Tên
sản
phẩm
LUCYXONE
2.
Tên
và
hàm
lượng
hoạt
chất
Ambroxol
hydrochloride
30,0
mg
TA
duge:
Lactose
monohydrate,
copovidone,
keo
silicon
dioxide
khan,
crospovidone,
calcium
stearate.
3.
Mô
tả
sản
phẩm
Viên
nén
tròn
màu
trắng
hoặc
trắng
ngà,
mặt
viên
phẳng
và
vát cạnh.
4.
Dược
động
học/
Dược
lực
học
Ab
⁄
Dược
động
học
Tác
động
của
thuốc
bat
dau
trong
vòng
30
phút
sau
khi
uống
và
kéo
đài
khoảng
10
giờ.
Ambroxol
được
hấp
thu
nhanh chóng
và
đây
đủ.
Nông
độ
tôi
đa
trong
huyết
tương
đạt
được
khoảng
0,5
-
3
gi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này