Lotusalic mỡ bôi da

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Betamethason dipropionat; Acid Salicylic

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd

INN (Tên quốc tế):

Betamethasone dipropionat; Salicylic Acid

Liều dùng:

0,064%; 3%

Dạng dược phẩm:

mỡ bôi da

Các đơn vị trong gói:

hộp 1 tuýp 15 gam

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược TW Medipharco - Tenamyd

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Parafi rắn, Vaselin

Tờ rơi thông tin

                                MẪU
HỘP
GIẤY
Nhà
SX:
CTCP
DƯỢC
TW
MEDIPHARC0-TENAMYD.
8
Nguyễn
Trường
Tộ
-
Tp
Huế
-
Việt
Nam
MEDIPHARCO
Chỉ
định,
Chống
chỉ
định,
Cách
dùng
-
liều
ding
|
-
&
Các
thông
tin
khác:
Xem
tờ
hướng
dẫn sử
dụng
Biểu
kiện
bảo
quản:
Nó
khô
thoảng
đưỡi
3C,
tránh
ánh
sáng.
|
ĐỂ
XA
TẮM
TAY
TRẺ
EM
-
ĐỤC
KỸ
HƯỞNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Tube
15g
Ointment
|
MEDIPHARCO
|
‘&
Another
information:
See
insert.
|
‘Storage:
Store
in
dry
place,
below
30°C,
protect
from
light.
|
[KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
-PLEASE
READ
PACKAGE
INSERT
BEFORE
USING
ey
`
`
MÂU
TUÝP
NHÔM
\ỳ
|
ÏÑy
Thuốc
bán
theo
đơn
GMP-WHO
Tuýp
18g
Lotusallic
„....
CHi
DUNG
NGOAI
DA/FOR
EXTERNAL
USE
ONLY
Thành
nhẩn/
Composition:
Mỗi
tuýp
15g
chứa/
Each
tube
15g
contain:
Betamethason
Dipropionat
:
9,6
mg
Acid
Salicylic
=
450
mg
Chi
djnh/
indications:
Xem
to
HDSD/
See
insert.
©
Sản
xuất
tại/
Manufactured
by:
CTCP
DƯỢC
TW
MEDIPHARC0-TENAMYD
MWEDPHARCO
@
Nguyễn
Trường
Tộ
-
Tp.Huế
-
Việt
Nam
[Zfnược
Tauna
voNa\S,
*
Ghi
chú:
Số
lô
SX
&
Hạn
dùng
được dập
chìm
ở
đáy
túyp
⁄,
[
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này