Livporin Bột pha tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Cefoperazone sodium; Sulbactam sodium

Sẵn có từ:

Livzon Pharmaceutical Group INC.

INN (Tên quốc tế):

Cefoperazone sodium; Sulbactam sodium

Liều dùng:

500 mg; 500 mg

Dạng dược phẩm:

Bột pha tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Livzon (Group) Pharmaceutical Factory

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: CP 2005; Tuổi Thọ: 24 tháng

Tờ rơi thông tin

                                BỘ
by
TẾ
Rx
PRESCRIETION
DRUG
CỤC
QUẦN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DU@@
Lân
đầu:..È.Í...
bd
+
1
vial
+
1
amp
LIVPORIN
,w„v
Cefoperazone
Sodium
and
Sulbacam
Sodium
for
Injection
Cefoperazone
Sodium
and
Sulbacarn
Sodium
for
Injection
1.0
g/ampoule
1.0
g/ampoule
_
*
LIVPORIN
Manufactured
by:
we
LIV20ON
___Livzon
(Group)
Pharmaceutical
Factory
North
of
Guihua
Road,
Gongbei,
Zhuhai,
Guangdong,
P.R.
China.
Composition:
Each
Vial
contains:
Storage:
Store
in
a
closed
container,
Cefoperazone
Sodium..........
500
mg(Potency)
at
room
temperature
(Not
exceed
30
C),
Sulbactam
Sodium
...............
500
mg
(Potency)
protect
from
light.
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
Indications,
Dosage
&
Administration,
READ
INSERT
PAPER
CAREFULLY
BEFORE
USING
Contraindications,
Precautions,
Drug
interactions,
Adverse
reactions:
Lot
No.
Refer
to
the
insert
paper.
Specification:
CP
2005
VisaNo.
:
Exp.
date
-
Mfg.
Date
:
Rx
Thuốc
kê
đơn
1
lo
thuốc
+
1
ống
LIVPORIN
.uav
Cefoperazone
Sodium
and
Sulbacam
Sodium
for
Injection
ainodwe/6
go",
uoJ)9øƒU|
JO}
WNIPOS
WedeqinS
pue
wnipos
auozesadoya5
1.0
g/ampoule
Sản
xuất
Bởi:
(4
LIVON
Livzon
(Group)
Pharmaceutical
Factory
North
of
Guihua
Road,
Gongbei,
Zhuhai,
Guangdong,
P.R.
China.
|
Thành
phần:
Mỗi
Lọ
chứa:
Tiêu
chuẩn:
CP
2005
|
Cefoperazone
Sodium
........
500
mg
(
hoat
tinh)
|
Sulbactam
Sodium
.............
500
mg
(hoat
tinh)
Dạng
bảo
chẽ:
Bột
pha
tiêm
Chỉ
định,
Chỏng
chỉ
định,
Liếu
dùng
và
cách
dùng,
Đường
dùng:
Tiêm
bắp
hoặc
tĩnh
mạch.
Tương
tác
thuốc,
Tác
dụng
không
mong
muôn:
2
2
crams
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc.
Đề
xa
tầm
với
trẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Các
thông
tin
khác
đế
nghị
xem
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
kèm
theo.
SĐÐK
:
Xem
VisaNo.
NSX
:
Xem
Mfg.
Date
DNNK:
S6L6SX:XemLotNo..
HD
:Xem
Exp.
Date.
Bảo
quản:
Trong
bao
bì
kín,
ở
nhiệt
độ
phỏng
(dưới
30
°C),
tranh
anh
sảng.
Rx
LIVPORIN
Composition:
Each
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này