LeukoScan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Anh

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

sulesomab

Sẵn có từ:

Immunomedics GmbH

Mã ATC:

VO4D

INN (Tên quốc tế):

sulesomab

Nhóm trị liệu:

Diagnostic agents

Khu trị liệu:

Osteomyelitis; Radionuclide Imaging

Chỉ dẫn điều trị:

This medicinal product is for diagnostic use only.LeukoScan is indicated for diagnostic imaging for determining the location and extent of infection/inflammation in bone in patients with suspected osteomyelitis, including patients with diabetic foot ulcers.LeukoScan has not been employed to diagnose osteomyelitis in patients with sickle cell anaemia.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Withdrawn

Ngày ủy quyền:

1997-02-14

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PACKAGE LEAFLET
Medicinal product no longer authorised
20
PACKAGE LEAFLET: INFORMATION FOR THE USER
LEUKOSCAN (0.31 POWDER FOR SOLUTION FOR INJECTION)
(SULESOMAB)
Read all of this leaflet carefully before you start using this
medicine.
•
Keep this leaflet. You may need to read it again.
•
It does not contain all the information about your medicine that you
may need to know, so please
refer to the Summary of Product Characteristics or ask your doctor or
nurse if you have any
questions. This leaflet only applies to LeukoScan.
•
If you have any further questions, please ask your doctor.
•
If any of the side effects gets serious, or if you notice any side
effects not listed in this leaflet,
please tell your doctor.
IN THIS LEAFLET:
1.
WHAT LEUKOSCAN IS USED FOR
2.
BEFORE YOU USE LEUKOSCAN
3.
HOW TO USE LEUKOSCAN
4.
POSSIBLE SIDE EFFECTS
5.
HOW TO STORE LEUKOSCAN
6.
FURTHER INFORMATION
1.
WHAT LEUKOSCAN IS AND WHAT IT IS USED FOR
An antibody is a natural substance made by the body which binds to
foreign substances to help remove
them from your body. You produce many different kinds of antibodies.
LeukoScan (sulesomab) is a special kind of antibody which binds to the
surface of certain kinds of blood
cells called leukocytes. It is produced in mice and purified so that
it can be used in humans. When it is
combined to the radioactive technetium isotope and injected into your
vein, it finds an abnormal
accumulation of white blood cells and attaches to them. One to eight
hours later after the injection you
will be placed on a special table and pictures will be taken with
standard nuclear cameras. This helps your
doctor make a diagnosis and evaluate the extent of your illness. The
doctor does this by using a special
imaging camera that reveals areas of radioactivity to see where the
infections are located. This medicine
is for diagnostic use only.
LeukoScan is used to determine the presence of infections in long
bones. Shortly after mixing the
LeukoScan with the radioactive technetium isotope, the doctor will

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEX I
SUMMARY OF PRODUCT CHARACTERISTICS
Medicinal product no longer authorised
2
1.
NAME OF THE MEDICINAL PRODUCT
LeukoScan 0.31 mg, powder for solution for injection
2.
QUALITATIVE AND QUANTITATIVE COMPOSITION
Kit for the preparation of
99m
Tc-labelled LeukoScan.
Each 3 ml vial contains 0.31 mg sulesomab (IMMU-MN3 murine Fab
′
-SH antigranulocyte monoclonal
antibody fragments) for the preparation of
99m
Tc labelled LeukoScan. The kit does not include the
radioisotope.
Excipients:
Sucrose (37.8 mg)
For a full list of excipients, see section 6.1.
3.
PHARMACEUTICAL FORM
Powder for solution for injection.
4.
CLINICAL PARTICULARS
4.1
THERAPEUTIC INDICATIONS
This medicinal product is for diagnostic use only.
LeukoScan is indicated for diagnostic imaging for determining the
location and extent of
infection/inflammation in bone in patients with suspected
osteomyelitis, including patients with diabetic
foot ulcers.
LeukoScan has not been employed to diagnose osteomyelitis in patients
with sickle cell anaemia.
4.2
POSOLOGY AND METHOD OF ADMINISTRATION
The radiolabelled solution should be administered as an intravenous
injection. After injection, any
remaining portion of the reconstituted solution should be discarded.
LeukoScan is not recommended for use in children.
Formal studies have not been performed in patients with renal or
hepatic impairment. However, due to the
low dose of protein administered and the short half-life of
99m
Tc, dosage adjustment is probably not
necessary in such patients.
Radiopharmaceutical agents should be used only by qualified personnel
with appropriate government
authorisation for the use and manipulation of radionuclides.
Medicinal product no longer authorised
3
This radiopharmaceutical may be received, used and administered only
by authorised persons in
designated clinical settings. Its receipt, storage, use, transfer and
disposal are subject to the regulations
and/or appropriate licenses of local competent official organisations.
Immediately prior to use, contents of the vial are re
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-02-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-02-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-02-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu