Leganto

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

rotigotiini

Sẵn có từ:

UCB Pharma S.A.  

Mã ATC:

N04BC09

INN (Tên quốc tế):

rotigotine

Nhóm trị liệu:

Parkinson-lääkkeet

Khu trị liệu:

Restless Legs Syndrome; Parkinson Disease

Chỉ dẫn điều trị:

Leganto on tarkoitettu oireenmukaista hoitoa keskivaikea tai vaikea idiopaattinen levottomat jalat-oireyhtymä aikuisilla. Leganto on tarkoitettu hoitoon merkkejä ja oireita varhaisessa vaiheessa idiopaattisen Parkinsonin taudin hoidossa joko yksinään (en. ilman levodopaa) tai yhdessä levodopan kanssa, i. aikana sairauden kautta myöhäisessä vaiheessa, jolloin levodopan vaikutusta kuluu pois tai tulee epäjohdonmukainen ja vaihtelut terapeuttinen vaikutus ilmenee (end of dose " tai " on-off-vaihtelu).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2011-06-16

Tờ rơi thông tin

                                131
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
132
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
LEGANTO 1 MG/24 H DEPOTLAASTARI
LEGANTO 3 MG/24 H DEPOTLAASTARI
rotigotiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan
puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan
puoleen. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia,
joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Leganto on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Leganto-laastareita
3.
Miten Leganto-laastareita käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Leganto-laastareiden säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ LEGANTO ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
MITÄ LEGANTO ON
Leganto sisältää vaikuttavaa ainetta nimeltä rotigotiini.
Rotigotiini kuuluu dopamiiniagonistit-nimiseen lääkeaineryhmään.
Dopamiini on aivojen
välittäjäaine, joka on tärkeä liikuntakyvylle.
MIHIN LEGANTO-LAASTAREITA KÄYTETÄÄN
Leganto-laastareita käytetään aikuisille sellaisten oireiden ja
löydösten hoitoon, jotka johtuvat

LEVOTTOMAT JALAT -OIREYHTYMÄSTÄ – siihen voi liittyä
epämiellyttävä tuntemus jaloissa ja
käsivarsissa, pakonomainen tarve liikkua, unihäiriö ja
päiväaikaista väsymyksen tunnetta tai
uneliaisuutta. Leganto-hoito joko vähentää näitä oireita tai
lyhentää niiden kestoa.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT LEGANTO-LAASTAREITA
ÄLÄ KÄYTÄ LEGANTO-LAASTAREITA, JOS

olet AL
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Leganto 1 mg/24 h depotlaastari
Leganto 3 mg/24 h depotlaastari
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Leganto 1 mg/24 h depotlaastari
Yhdestä laastarista vapautuu rotigotiinia 1 mg/24 tuntia. Yksi 5 cm
2
:n laastari sisältää 2,25 mg
rotigotiinia.
Leganto 3 mg/24 h depotlaastari
Yhdestä laastarista vapautuu rotigotiinia 3 mg/24 tuntia. Yksi 15 cm
2
:n laastari sisältää 6,75 mg
rotigotiinia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Depotlaastari.
Ohut, matriksityyppinen, neliön muotoinen, jossa pyöristetyt reunat
ja kolme kerrosta.
Leganto 1 mg/24 h depotlaastari
Taustakerroksen ulkopinta on vaaleanruskea, ja siinä on painatus
’Leganto 1 mg/24 h’.
Leganto 3 mg/24 h depotlaastari
Taustakerroksen ulkopinta on vaaleanruskea, ja siinä on painatus
’Leganto 3 mg/24 h’.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Leganto on tarkoitettu aikuisille keskivaikean tai vaikean
idiopaattisen levottomat jalat -oireyhtymän
oireenmukaiseen hoitoon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
Suositusannokset ovat nimellisannoksia.
Kerta-annoksena vuorokaudessa otettava hoito aloitetaan annoksella 1
mg/24 tuntia. Annosta voidaan
suurentaa kunkin potilaan hoitovasteen mukaisesti viikoittaisina
annoslisäyksinä 1 mg/24 tuntia
enimmäisannokseen 3 mg/24 tuntia. Hoidon jatkamisen tarve tulee
arvioida uudelleen 6 kuukauden
välein.
Leganto kiinnitetään iholle kerran vuorokaudessa. Laastari tulee
kiinnittää iholle suunnilleen samaan
aikaan joka päivä. Laastari jätetään iholle 24 tunniksi ja
vaihdetaan sen jälkeen uuteen, joka
kiinnitetään eri paikkaan.
Jos potilas unohtaa kiinnittää laastarin tavalliseen kellonaikaan
tai jos laastari irtoaa, tulee
loppupäivän ajaksi kiinnittää uusi laastari.
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
3
_Hoidon lopettaminen _
Leganto tulee lopettaa vähitellen. Päivittäistä annosta tulee
pienentää asteittain 1 mg/24 tuntia
kerrallaan mieluiten joka 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-02-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-02-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-02-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu