Kupunistin Dung dịch tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Cisplatin

Sẵn có từ:

Korea United Pharm. Inc.

INN (Tên quốc tế):

Cisplatin

Liều dùng:

50mg/50ml

Dạng dược phẩm:

Dung dịch tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 1 lọ 50ml

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Korea United Pharm. Inc.

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: BP2016; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: D-mannitol, natri clorid, natri hydroxid, acid hydrocloric, nước cất pha tiêm

Tờ rơi thông tin

                                The
design
of
KUPUNISTIN
50mg/50mL.
ˆ
AOL lay
Real
100%
Lr
7
(COMPOSITION)
Each
vial(50mL)
contains
|
ace
KUPUNISTINe:::
BGM)
caer
om
[DESCRIPTION]
Clear,
colorless
to
Cisplatin
50
mg/50
mL
pale
yellow
solution
in
an
amber
vial.
Me
PT
228C
p
g
SAGE
WM
PT
342C
I.V
Infusion
Store
at
temperature
not
exceeding
30°C,
protected
from
light.
MM
PT
426C
LOT
NO.
:
MFG.
DATE
:
Marutactura
id
by
EXP.
DATE
:
oF
KORE
AON
ILEDIRH
ARMINC,
VISA
N0.
_:
BỘ
Y
TẾ
|
F—————
CUC
QUAN
LY
DƯỢC
¬
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
RIAL
|
qos
ugg
uneyisig
[——)
am
tus
LAL.
Ald
Gon
os
NILLSINAGNY
|
“4
l
THUỐC
BÁN
THEO
BON
RK
PRESCRIPTION
DRUG
‘+
KUPUNISTINz:“°
KUPUNISTIN:-::
for
In].
De
|
Cisplatin
50
mg/50
mL
Cisplatin
50
mg/50mL
|
1Lo
1
Vial
Tiém
truyén
tinh
mach
I.V
Infusion
——
ŠẤ
—
_=
KG
"ĐỌC
KỸ
HƯỚNG DẪN
SỬ
DỤNG
“READ
INSERT-PAPER
GAREFULLY
„
TRƯỘC
KHI
DUNG"
BEFORE
USING"
“DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM"
“KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN"
for
Bet
otal
HaabhcaraComeptny
fer
na
Bae
Global
Heal cans
Comey
os
KOREA
UNITED
PHARM.
INC.
ois
KOREA
UNITED
PHARM.
INC.
wet...
;
Chie
—
Vietnam
|
_
7
|
THÔNG
TIN
THUỐC
DÀNH
CHO
CÁN
BỘ
Y TẾ
KUPUNISTIN
Dung
dịch
tiêm
Cisplatin
50
mg/
50
mL
THANH
PHAN
Mỗi
lọ
(50
mL)
chứa:
®
100i:
01.
...............
50
mg
Tá
dược
:
D-Mannitol,
natri
clorid,
natri
hydroxid,
acid
hydrocloric,
nuéc
cất
pha
tiêm.
MÔ
TẢ
Dung
dịch
trong,
không
màu
đến
hơi
vàng
chứa
trong
lọ
màu
hổ
phách.
DƯỢC
LỰC
HỌC
Cisplatin
là
hợp
chất
của
platin
gồm
1
nguyên
tử
platin
nối
với 2
nguyên
tử
clo
và
2
phân
tử
amoniac
ở
vị
trí
cis,
có
tác
dụng
độc
với
tế
bào,
chông
u
và
thuộc
loại
các
chất
alkyl
hóa.
Cisplatin
tạo
thành
các
liên
kết
chéo bên
trong
và
giữa
các
sợi
DNA,
nên
làm
thay
đổi
cấu
trúc
của
DNA
và
ức
chế
tổng
hợp
DNA.
Ngoài
ra,
ở
một
mức
độ
thấp
hơn,
cisplatin
ức
chế
tổng
hợp
protein
và
RNA.
Thuốc
không
có
tác
dụng
đặc
hiệu
trê
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này