Kengrexal

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

cangrelor

Sẵn có từ:

Chiesi Farmaceutici S.p.A.

Mã ATC:

B01

INN (Tên quốc tế):

cangrelor

Nhóm trị liệu:

Antitrombootilised ained

Khu trị liệu:

Acute Coronary Syndrome; Vascular Surgical Procedures

Chỉ dẫn điều trị:

Kengrexali, manustatuna koos atsetüülsalitsüülhappega (Ash), on näidustatud täiskasvanud patsientidel kardiovaskulaarse tromboosi südame isheemiatõbi, kellele tehti perkutaanse koronaarse interventsiooni (PCI), kes on saanud asja suulise P2Y12 inhibiitor PCI menetlust ja kellel suukaudse ravi P2Y12 inhibiitoritega ei ole võimalik või soovitav.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2015-03-23

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PAKENDI INFOLEHT
23
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
KENGREXAL 50 MG SÜSTE-/INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAADI PULBER
kangreloor
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.

Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.

Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arstiga.

Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma
arstiga. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Kengrexal ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Kengrexali kasutamist
3.
Kuidas Kengrexali kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Kengrexali säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON KENGREXAL JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Kengrexal on trombotsüütidevastane ravim, mis sisaldab toimeainena
kangreloori.
Trombotsüüdid on veres sisalduvad väga väikesed rakud, mis võivad
moodustada klompe ja aidata
verel hüübida. Kahjustatud veresoones, näiteks südamearteris võib
vahel moodustuda verehüübeid,
mis on väga ohtlik, sest verehüüve võib katkestada verevarustuse
(tromboosinäht) ja põhjustada
südameinfarkti (müokardiinfarkt).
Kengrexal vähendab trombotsüütide klompi tõmbumist ja seega
verehüüvete tekkimise tõenäosust.
Kengrexal on teile välja kirjutatud, sest teie südame veresooned on
ummistunud (koronaararterite
haigus) ja teile on vaja teha protseduur ummistuse kõrvaldamiseks
(nimetusega perkutaanne
koronaarinterventsioon, PKI). Selle protseduuri käigus võidakse
sisestada teie veresoonde stent, mis
aitab seda avatuna hoida. Kengrexali kasutamine vähendab riski, et
see protseduur võib põhjustada
verehüübe moodustumist ja veresooni uuesti ummistada.
Kengrexal on ette nähtud kasutamiseks ainult täiskasvanutel.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE KENGREXALI KASUTAMIST
KENGREXALI
EI TOHI KASUTADA
-
kui olete kangreloori või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
-
kui teil on haigusseisund, m
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Kengrexal 50 mg süste-/infusioonilahuse kontsentraadi pulber
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks viaal sisaldab tetranaatriumkangreloori koguses, mis vastab 50 mg
kangreloorile. Pärast
manustamiskõlblikuks muutmist sisaldab 1 ml kontsentraati 10 mg
kangreloori. Pärast lahjendamist
sisaldab 1 ml lahust 200 mikrogrammi kangreloori.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks viaal sisaldab 52,2 mg sorbitooli.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süste-/infusioonilahuse kontsentraadi pulber.
Valge kuni valkjas lüofiliseeritud pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Kengrexali manustamine koos atsetüülsalitsüülhappega on
näidustatud südame veresoonkonna
tromboosinähtude vähendamiseks südame koronaartõvega täiskasvanud
patsientidel, kellele tehakse
perkutaanne koronaarinterventsioon (PKI) ja kellele ei ole manustatud
enne PKI protseduuri
suukaudset P2Y12 inhibiitorit ja kellel ei ole võimalik või soovitav
kasutada suukaudset ravi
P2Y12 inhibiitoritega.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Kengrexali peab manustama ägeda koronaartõve ravis või
koronaarinterventsiooni protseduurides
kogenud arst ning see on ette nähtud kasutamiseks eriarstile ägeda
seisundi ja haiglaravi tingimustes.
Annustamine
Kengrexali soovitatav annus patsientidele, kellele tehakse PKI, on 30
mikrogrammi/kg intravenoosse
boolusena, millele järgneb kohe 4 mikrogrammi/kg/min intravenoosne
infusioon. Boolust ja infusiooni
tuleb alustada enne protseduuri ja jätkata vähemalt kahe tunni
jooksul või protseduuri vältel, kui see
kestab kauem. Infusiooni võib arsti äranägemisel jätkata kokku
nelja tunni jooksul, vt lõik 5.1.
Pikaajaliseks raviks tuleb patsiendid üle viia ravile suukaudse
P2Y12-ga. Üleviimiseks tuleb
manustada suukaudse P2Y12-ravi (klopidogreel, tikagreloor või
prasugreel) küllastusannus kohe
pärast kangreloori infusiooni lõpetamist. Alternatiivselt võib
manustada tikagreloori või prasugreeli
(kuid mitte klopido
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-06-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu