Kaletra

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lopinavir, ritonaviiri

Sẵn có từ:

AbbVie Deutschland GmbH Co. KG

Mã ATC:

J05AR10

INN (Tên quốc tế):

lopinavir, ritonavir

Nhóm trị liệu:

Antivirals for systemic use, Protease inhibitors

Khu trị liệu:

HIV-nakkused

Chỉ dẫn điều trị:

Kaletra on näidustatud kombinatsioonis teiste retroviirusevastaste ravimitega inimese immuunpuudulikkuse viiruse (HIV-1) nakatunud täiskasvanute, noorukite ja 14-päevaste ja vanemate laste raviks. Valik Kaletra raviks proteaasi inhibiitor kogenud HIV-1 nakatunud patsientidega peaks põhinema individuaalsel viiruse resistentsuse testimise ja raviga patsientide ajalugu.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 61

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2001-03-19

Tờ rơi thông tin

                                146
B. PAKENDI INFOLEHT
147
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
KALETRA (80 MG + 20 MG) / ML SUUKAUDNE LAHUS
lopinaviir/ritonaviir (_lopinavirum+ ritonavirum_)
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VÕI TEIE LAPSELE VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile või teie lapsele. Ärge
andke seda kellelegi teisele. Ravim
võib olla neile kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Kaletra ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Kaletra võtmist teie või teie lapse poolt
3.
Kuidas Kaletra’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Kaletra’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON KALETRA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
-
Arst on määranud Kaletra teile selleks, et hoida inimese
immuunpuudulikkuse viiruse (HIV)
infektsiooni kontrolli all. Kaletra teeb seda, aeglustades
infektsiooni levimise kiirust teie kehas.
-
Kaletra ei ravi teid HIV infektsioonist või AIDSist terveks.
-
Kaletra’t kasutatakse lastel alates 14 päeva vanusest, noorukitel
ja täiskasvanutel, kes on
nakatunud HIV’ga, viirusega, mis põhjustab AIDSi.
-
Kaletra sisaldab toimeaineid lopinaviiri ja ritonaviiri. Kaletra on
retroviirusvastane ravim. See
kuulub ravimirühma, mida nimetatakse proteaasi inhibiitoriteks.
-
Kaletra määratakse kombinatsioonis teiste viirusvastaste ainetega.
Teie arst arutab seda teiega ja
määrab teile sobivaimad ravimid.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE KALETRA VÕTMIST TEIE VÕI TEIE LAPSE POOLT
KALETRA’T EI TOHI VÕTTA
-
kui olete lopinaviiri, ritonaviiri või selle ravimi mis tahes
koostisosade (loetletud lõigus 6)
suhtes allergiline;
-
kui teil on tõsiseid probleeme maksaga.
KALETRA’T EI TOHI VÕTTA, K
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Kaletra (80 mg + 20 mg) / ml suukaudne lahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
1 ml Kaletra suukaudset lahust sisaldab 80 mg lopinaviiri ja 20 mg
ritonaviiri (lopinaviiri toime
farmakokineetiline tugevdaja).
Teadaolevat toimet omavad abiained:
1 ml lahust sisaldab 356,3 mg alkoholi (42,4 mahu%), 168,6 mg suure
fruktoosisisaldusega
maisisiirupit, 152,7 mg propüleenglükooli (15,3 massi% mahus) (vt
lõik 4.3), 10,2 mg polüoksüül 40
hüdrogeenitud kastoorõli ja 4,1 mg atsesulfaamkaaliumi (vt lõik
4.4).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Suukaudne lahus.
Lahus on helekollase kuni oranži värvusega.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Kaletra on näidustatud kombinatsioonis teiste retroviirusvastaste
ravimitega inimese
immuunpuudulikkuse viiruse (HIV-1) infektsiooni raviks
täiskasvanutele, noorukitele ja lastele alates
14 päeva vanusest.
Kaletra valik HIV-1-ga nakatunud ning varem proteaasi inhibiitoreid
manustanud patsientide
ravimiseks peab baseeruma individuaalsel viiruse resistentsuse
määramisel ja patsiendi ravi-
anamneesil (vt lõigud 4.4 ja 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Kaletra’t tohib välja kirjutada ainult HIV infektsiooni ravi alal
kogenud arst.
Annustamine
_Täiskasvanud ja noorukid_
Soovitatav annus on 5 ml suukaudset lahust (400/100 mg) kaks korda
ööpäevas, manustatuna koos
toiduga.
_Lapsed alates 14 päeva vanusest_
Suukaudse lahuse ravimvorm on lastel kõige täpsemaks annustamiseks
soovitatav kehapindalal või
kehakaalul põhinev valik. Juhul, kui siiski peetakse vajalikuks
kasutada tahket suukaudset ravimvormi
lastel, kelle kehakaal on alla 40 kg või KP vahemikus 0,5…1,4 m
2
ja kes on võimelised tablette
neelama, võib kasutada Kaletra 100 mg/25 mg tablette. Kaletra
tablettide täiskasvanute annust
(400/100 mg kaks korda ööpäevas) võib kasutada lastel, kelle
kehakaal on üle 40 kg või kehapindala
(KP)* üle 1,4 m
2
. Kaletra tablette manustatakse suukaudselt, neid ei tohi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Na Uy 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Iceland 30-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-10-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu