Kalbezar Bột đông khô pha tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Gemcitabine

Sẵn có từ:

PT Kalbe Farma Tbk

INN (Tên quốc tế):

Gemcitabine

Liều dùng:

1000mg

Dạng dược phẩm:

Bột đông khô pha tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 1 lọ

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Eriochem S.A.

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Mannitol, natri acetat (dạng trihy drat), acid hydrocloric, natri hydroxid

Tờ rơi thông tin

                                4
?⁄7t>⁄2
k
ÀMWN/œ&'
Q3
ÀMWN/G
-ON
‘NE
“ON
WSIA
9UuIqE1I2u1SẲG®
|_
HvZ3g1W
|
Bw
p00!
Memos
jen
Fy
Prescription
Drug
IKALBEZAR)
Gemcitabine
ooo
md
a
Lyophilized
for
injection
Antineoplastic
°
Specficatons
:
Manufacturer
For
i.v.
use
Manufactured
by:
ERIOCHEM
S.A.,
‘Ruta
12
Km
452,
(3107)
Colonia
Avellaneda,
Opto
Parana,
Entre
Rios,
Argentina
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
KALBEZ.AR
1000MG
(Gemdtabine
1000mg)
Mỗi
lọ
bột
đông
khô
chứa
Gemcitabine
1000mg
Đóng
gói:
Hộp
chứa
01
lọ
bột
1000mg
Chỉ
định,
Chong
chỉ
định,
Liễu
đùng
&
Cách
ding:
Xem
trơng
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc.
Đường
dừng.
Tiêm
tĩnh
mạch
Bảo
quin:
Nhiệt
độ
dưới
305C.
Để
xa
tắm
tay
Đẻ
Tiêu
chuẩn:
Nhà
sản
xuất.
Hm
dừng:
24
tháng
kệ
từ
ngày
sản
xuất.
Không
dùng
®uốc
quá
hạn
cho
phép.
Đọc
kỹ
Rướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
SĐK,
Số
lô
SX,
NSX,
HD:
Vui
lòng
xem
“Visa
No”,
“BN",
“MD”
&
“ED”
trên
hộp
(huốc.
Sản
xuấi
tại
Argentina,
boi:
ERIOCHEM
S.A.
Ruta
12,
Km
4§2
(3107),
Coloma,
Avellaneda,
Departmento,
Parana,
Entre
Rios
Republica,
Argentina.
DNNK:
Các
thông
tín
khác
đã
nghị
tham
khảo
lờ
hưởng
dẫn
sử
dung
kèm
theo.
ky
Prescription
Drug
IKALBEZAR
Gemcitabine
tooo
mq
fj
Lyophilized
for
injection
Antineoplastic
Specifications
:
Manufacturer
For
i.v.
use
For.
KALBE
INTERNATIONAL
Pte.
Ltd.
221
Helderson
Road
#
08-09/10
Singapore
159557
ẩ
KALBE
International
|
Formulation
Each
vial
contains:
Gemcitabine
base(ashydrochloride)
1000
mg,
mannitol
1000
mg,
sodium
acetate
62.5
mg,
hydrochloric
acid
and/orsodium
hydroxide
e.q.
to
adjust
pH
between
25
and
35.
Dosage,
Indication
and
further
information:
Read
enclosed
package
insert
carefully
before
use.
Store
at
controlled
room
temperature
(below
30°C).
ON
MEDICAL
PRESCRIPTION
ONLY.
~-
KEEP
OUT
OF
THE
REACH
OF
CHILDREN.
,
ET
Lan
dius
hl
Cee
secblld
LY
DUGC
|.
QUAN
Ê
DUY
Ƒ_—
BÔ
Y
TẾ
PH
~
CỤC
DA
>
|
|
ee
-
uh
Putu
Candra
Astiti
B
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này