Iressa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

gefitinib

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

L01XE02

INN (Tên quốc tế):

gefitinib

Nhóm trị liệu:

Agenți antineoplazici

Khu trị liệu:

Carcinom, pulmonar non-celulă mică

Chỉ dẫn điều trị:

Iressa este indicat pentru tratamentul pacienților adulți cu avansat local sau metastatic non-cancer pulmonar cu celule mici cu activarea mutații ale epidermei-factor de crestere-receptor pentru tirozin-kinază.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2009-06-24

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PROSPECTUL
30
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU PACIENT
IRESSA 250 MG COMPRIMATE FILMATE
gefitinib
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră, farmacistului
sau asistentei medicale.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
cu ale dumneavoastră.
-
Dacă aveţi orice reacţii adverse, discutaţi cu medicul
dumneavoastră, farmacistul sau asistenta
medicală. Aceasta include orice posibile reacţii adverse
nemenţionate în acest prospect. Vezi
pct. 4.
ÎN ACEST PROSPECT GĂSIŢI:
1.
Ce este IRESSA şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi IRESSA
3.
Cum să luaţi IRESSA
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează IRESSA
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE IRESSA ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
IRESSA conţine substanţa activă gefitinib care blochează o
proteină denumită ‘receptor al factorului
de creştere epidermal uman’ (ERFG). Această proteină este
implicată în creşterea şi proliferarea
celulelor canceroase.
IRESSA este utilizată pentru a trata pacienţii adulţi cu cancer
bronhopulmonar altul decât cel cu celule
mici. Acest cancer este o boală în care celule maligne (cancer) se
formează în plămâni.
2.
CE AVEŢI NEVOIE SĂ ŞTIŢI ÎNAINTE SĂ LUAŢI IRESSA
NU LUAŢI IRESSA:
-
dacă sunteţi alergic la gefitinib sau la oricare dintre celelalte
componente ale acestui
medicament (enumerate la pct. 6, „Ce conţine IRESSA”).
-
dacă alăptaţi.
ATENŢIONĂRI ŞI PRECAUŢII
Discutaţi cu medicul dumneavoastră sau cu farmacistul înainte de a
lua IRESSA:
-
dacă aţi avut vreodată orice alte probleme pulmonare. Anumite
probleme p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
IRESSA 250 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat conţine gefitinib 250 mg.
Excipient cu efect cunoscut:
Fiecare comprimat filmat conţine lactoză 163,5 mg (sub formă de
lactoză monohidrat).
Fiecare comprimat conţine sodiu 3,86 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimate filmate (comprimat).
Comprimate de culoare maro, rotunde, biconvexe, inscripţionate cu
„IRESSA 250” pe una dintre feţe
şi plan pe cealaltă faţă.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
IRESSA este indicată în monoterapie pentru tratamentul pacienţilor
adulţi cu neoplasm
bronhopulmonar altul decât cel cu celule mici (NSCLC (non small cell
lung cancer)), avansat loco-
regional sau metastatic, ale căror tumori exprimă mutaţii ale
tirozinkinazei receptorului factorului de
creştere epidermal uman EGFR-TK (vezi pct. 4.4).
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Tratamentul cu IRESSA trebuie iniţiat şi monitorizat de un medic cu
experienţă în utilizarea terapiei
anti-neoplazice.
Doze
Doza de IRESSA recomandată este de un comprimat de 250 mg o dată pe
zi. Dacă se omite
administrarea unei doze, aceasta trebuie luată imediat ce pacientul
îşi aminteşte. Dacă au rămas mai
puţin de 12 ore până la administrarea următoarei doze, pacientul
nu trebuie să mai ia doza uitată. Nu se
va administra o doză dublă (două comprimate o dată) pentru a
compensa doza uitată.
_Copii şi adolescenţi_
Siguranţa şi eficacitatea IRESSA la copii şi adolescenţi cu
vârsta sub 18 ani nu au fost stabilite. Nu
există nici o indicaţie relevantă pentru utilizarea gefitinib la
copii şi adolescenţi în ceea ce priveşte
indicaţia NSCLC (non small cell lung cancer).
3
_Insuficienţă hepatică_
Pacienţii cu insuficienţă hepatică moderată până la severă
(scor Child-Pugh B sau C) datorată cirozei
au concentraţii plasmatice crescute de gefitinib. Ac
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-07-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu