Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

irbesartan, hydrochlorothiazide

Sẵn có từ:

Bristol-Myers Squibb Pharma EEIG

Mã ATC:

C09DA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Reniini-angiotensiinijärjestelmään vaikuttavat aineet

Khu trị liệu:

verenpainetauti

Chỉ dẫn điều trị:

Essentiaalisen hypertension hoito. Tämä kiinteä annoskombinaatio on tarkoitettu aikuispotilaille, joiden verenpainetta ei ole saatu riittävästi hallintaan pelkällä irbesartaanilla tai pelkällä hydroklooritiatsidilla (ks. kohta 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2007-01-19

Tờ rơi thông tin

                                89
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
90
PAKKAUSSELOSTE
IRBESARTAN HYDROCHLOROTHIAZIDE BMS 150 MG/12,5 MG TABLETIT
irbesartaani/hydroklooritiatsidi
LUE TÄMÄ SELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN.
Säilytä tämä seloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
Jos sinulla on lisäkysymyksiä, käänny lääkärisi tai apteekin
puoleen.
Tämä lääke on määrätty sinulle henkilökohtaisesti eikä sitä
tule antaa muiden käyttöön. Se voi
aiheuttaa haittaa muille, vaikka heidän oireensa olisivat samat kuin
sinun.
Jos havaitset sellaisia haittavaikutuksia, joita ei ole tässä
selosteessa mainittu, tai kokemasi
haittavaikutus on vakava, kerro niistä lääkärillesi tai
apteekkiin.
TÄSSÄ SELOSTEESSA ESITETÄÄN:
1.
Mitä Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS on ja mihin sitä
käytetään
2.
Ennen kuin otat Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS-valmistetta
3.
Miten Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS-valmisteen säilyttäminen
6.
Muuta tietoa
1.
MITÄ IRBESARTAN HYDROCHLOROTHIAZIDE BMS ON JA MIHIN SITÄ
KÄYTETÄÄN
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS on kahden vaikuttavan aineen,
irbesartaanin ja
hydroklooritiatsidin, yhdistelmävalmiste.
Irbesartaani kuuluu angiotensiini-II -reseptorin salpaajiin.
Angiotensiini-II on elimistön oma aine, joka
verisuonten reseptoreihin sitoutuessaan aiheuttaa verisuonten
supistuksen. Tällöin verenpaine kohoaa.
Irbesartaani estää angiotensiini-II:n sitoutumisen näihin
reseptoreihin, jolloin verisuonet laajenevat ja
verenpaine alenee.
Hydroklooritiatsidi kuuluu lääkeaineisiin (tiatsididiureetteihin),
jotka lisäävät virtsaneritystä ja saavat
siten aikaan verenpaineen laskun.
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS-valmisteen kaksi vaikuttavaa
ainetta yhdessä alentavat
verenpainetta enemmän kuin kumpikaan yksinään.
IRBESARTAN HYDROCHLOROTHIAZIDE BMS ON TARKOITETTU
KORKEAN VERENPAINEEN
HOITOON
silloin, kun
verenpaine ei pysy riittävästi hallinnassa pelk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS 150 mg/12,5 mg tabletit.
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi tabletti sisältää 150 mg irbesartaania ja 12,5 mg
hydroklooritiatsidia.
Apuaine:
Yksi kalvopäällysteinen tabletti 26,65 mg sisältää laktoosia
(laktoosimonohydraattina).
Täydellinen apuaineluetttelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti.
Persikanvärinen, kaksoiskupera, soikeanmuotoinen, jossa on toisella
puolella sydän ja toisella puolella
numero 2775.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Essentiellin hypertension hoito.
Tämä kiinteä annoskombinaatio on tarkoitettu aikuispotilaille,
joiden verenpainetta ei ole saatu
riittävästi hallintaan pelkällä irbesartaanilla tai pelkällä
hydroklooritiatsidilla (ks. kohta 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS voidaan ottaa kerran päivässä
ruokailun yhteydessä tai ilman
ruokaa.
Annoksen titraamista yksittäisillä aineilla (irbesartaani ja
hydroklooritiatsidi) voidaan suositella.
Kun on kliinisesti tarkoituksenmukaista, suoraa muuttamista
monoterapiasta kiinteään kombinaatioon
voidaan harkita:
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS 150 mg/12,5 mg voidaan antaa
potilaille, joiden
verenpaine ei ole riittävästi hallinnassa pelkällä
hydroklooritiatsidilla tai pelkällä 150 mg:n
irbesartaaniannoksella.
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS 300 mg/12,5 mg voidaan antaa
potilaille, joiden
verenpaine ei ole riittävästi hallinnassa 300 mg:n
irbesartaaniannoksella tai Irbesartan
Hydrochlorothiazide BMS 150 mg/12,5 mg -valmisteella.
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS 300 mg/25 mg voidaan antaa
potilaille, joiden verenpaine
ei ole riittävästi hallinnassa Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS
300 mg/12,5 mg -valmisteella.
Annoksia yli 300 mg irbesartaania/25 mg hydroklooritiatsidia kerran
päivässä ei suositella.
Tarvittaessa Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS voidaan antaa muiden
verenpainetta alentavien
lääkevalmisteiden kans
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-11-2009

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này