Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Irbesartan, гидрохлортиазид

Sẵn có từ:

Bristol-Myers Squibb Pharma EEIG

Mã ATC:

C09DA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Środki działające na układ renina-angiotensyna

Khu trị liệu:

Nadciśnienie

Chỉ dẫn điều trị:

Leczenie nadciśnienia pierwotnego. Jest to połączenie stałe dawki przedstawiono w dorosłych pacjentów, u których ciśnienie tętnicze nie jest wystarczająco kontrolowane, amlodypina lub hydrochlorotiazydem w pojedynkę (patrz rozdział 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Wycofane

Ngày ủy quyền:

2007-01-19

Tờ rơi thông tin

                                96
B. ULOTKA DLA PACJENTA
Produkt leczniczy bez ważnego pozwolenia na dopuszczenie do obrotu
97
ULOTKA DLA PACJENTA: INFORMACJA DLA UŻYTKOWNIKA
IRBESARTAN HYDROCHLOROTHIAZIDE BMS 150 MG/12,5 MG TABLETKI
irbesartan/hydrochlorotiazyd
NALEŻY ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZASTOSOWANIEM LEKU.
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
Należy zwrócić się do lekarza lub farmaceuty, gdy potrzebna jest
rada lub dodatkowa informacja.
Lek ten został przepisany ściśle określonej osobie i nie należy
go przekazywać innym, gdyż może
im zaszkodzić, nawet jeśli objawy ich choroby są takie same.
Jeśli nasili się którykolwiek z objawów niepożądanych lub
wystąpią jakiekolwiek objawy
niepożądane nie wymienione w ulotce, należy powiadomić lekarza lub
farmaceutę.
SPIS TREŚCI ULOTKI:
1.
Co to jest Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS i w jakim celu się go
stosuje
2.
Informacje ważne przed zastosowaniem Irbesartan Hydrochlorothiazide
BMS
3.
Jak stosować
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS
6.
Inne informacje
1.
CO TO JEST IRBESARTAN HYDROCHLOROTHIAZIDE BMS I W JAKIM CELU
SIĘ GO STOSUJE
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS jest połączeniem dwóch
substancji czynnych, irbesartanu i
hydrochlorotiazydu.
Irbesartan należy do grupy leków znanych jako antagoniści receptora
angiotensyny II. Angiotensyna II
jest substancją produkowaną w organizmie, która wiąże się z
receptorami w naczyniach
krwionośnych, powodując ich zwężenie. Powoduje to zwiększenie
ciśnienia tętniczego krwi.
Irbesartan zapobiega wiązaniu się angiotensyny II z tymi
receptorami, powodując rozszerzenie naczyń
krwionośnych i obniżenie ciśnienia tętniczego krwi.
Hydrochlorotiazyd jest jednym z grupy leków (zwanych tiazydowymi
lekami moczopędnymi), który
powoduje zwiększenie wydalania moczu, co powoduje obniżenie
ciśnienia tętniczego.
Te dwa czynne składniki leku Irbesartan Hydro
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
Produkt leczniczy bez ważnego pozwolenia na dopuszczenie do obrotu
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS 150 mg/12,5 mg tabletki.
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda tabletka zawiera 150 mg irbesartanu i 12,5 mg
hydrochlorotiazydu.
Substancje pomocnicze:
Każda tabletka powlekana zawiera 26,65 mg laktozy (w postaci laktozy
jednowodnej ).
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka.
Barwy brzoskwiniowej, dwustronnie wypukła, owalnego kształtu, z
wytłoczonym sercem na jednej
stronie i numerem 2775 wygrawerowanym na drugiej stronie.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Leczenie nadciśnienia tętniczego pierwotnego.
Ten złożony produkt, o ustalonej dawce wskazany jest u dorosłych
pacjentów, u których ciśnienie
tętnicze krwi nie jest odpowiednio kontrolowane przez irbesartan lub
hydrochlorotiazyd stosowane w
monoterapii (patrz punkt 5.1).
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS może być stosowany jeden raz na
dobę, w czasie posiłku lub
niezależnie od posiłku.
Może być zalecane dostosowanie dawki poszczególnych składników
(tj. irbesartanu lub
hydrochlorotiazydu).
Kiedy należy rozważyć klinicznie uzasadnione, przejście z
monoterapii na stosowanie produktu
złożonego o
ustalonej dawce:
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS 150 mg/12,5 mg może być stosowany
u pacjentów, u
których ciśnienie tętnicze krwi nie jest odpowiednio kontrolowane
przez stosowany w
monoterapii hydrochlorotiazyd lub irbesartan w dawce 150 mg;
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS 300 mg/12,5 mg może być stosowany
u pacjentów
niedostatecznie kontrolowanych przez irbesartan w dawce 300 mg lub
produkt Irbesartan
Hydrochlorothiazide BMS 150 mg/12,5 mg;
Irbesartan Hydrochlorothiazide BMS 300 mg/25 mg może być stosowany u
pacjentów
niedostatecznie kontrolowanych przez Irbesartan Hydrochlorothiazide
BMS 300 mg/12,5 mg.
Nie zaleca się stosowania 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-11-2009