Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Imidapril hydroclorid
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.
Imidapril hydroclorid
5 mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Calci hydrogen phosphat dihydrat, lactose monohydrat, tinh bột tiền hồ hóa, croscarmellose natri, magnesi stearat
Mẫu vỉ: Indopril 5 Kích thước: 32x78 mm j„rilỗ5 IndoprilS indoprilS into drochloride 5 mg. DA IndoprilS iIndoprilS Indopril 5; 8 Imidapril hydrochloride 5 mg Mẫu hộp: Indopril 5 Kích thước: 34x87x22 mm Tỉ lệ: 110% z. mu wD six ” , ì im 1ìz|C 2 a\ 6 = 5} (Ss : S) time 2 Spa. a 2 đje@n: SDK - Reg. No.: § Nha san xuất ỉ czx¿ STADA-VN J. Sĩ K63⁄1, Đường Nị Imidapril hydroclorid 5 mg V.Co., Lid. SIADA Imiclapkbz>g THUOC KE BON Indoprilo Imidapril hydroclorid 5 mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén Công ty TNHH LD STADA-VIỆT NAM 1 Thi %c, Ấp Mỹ Hòa 2 1 ồn Rx PRESCRIPTION DRUG Indoprils Imidapril hydrochloride 5 mg 3 blisters x 10 tablets Barcode Manufactured t SULLEZTd Xuan Thai Hochtimint STADA-VNJ.V,€ Kö1/1 Nguyen Thị CTY TNHH LD STADA-VIỆT NAM becid 5 me Imidapril hydrochloride 5 mg Imidap ®h s | l ‡ i t ' | ' | an SIADA 3% € | Imidapril hydrochloride 5 mẹ | TNHH LD STADA-VIET NAM Chi dinh, Cach dang, Chai ng chỉ định và e các thông tin khác: in ng dẫn xử đụng ð bì kín, nơi khó. Nhiệt đỏ Tiêu chuẩn áp dụng: TCNSX BE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỲ HƯỚNG DẪN SLÍ DỤNG TRUỐC KHI DÙNG STADA Composition: Each tablet contains 1 tablet Manulacturer's specitication KEEP OUT OF REACH OF CHILOREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE Số là 5X - Batch No.: 8 TUO. TONG Ý Tì Nự «¿ l,X be Cpa i ¥ —¬m¬ \/E. J kasl a 1# Lần đầu:..Đ. mi GIÁM ĐỐC Ds. Nguyễn Ngọc Liễu vid R, THUOC KE DON Indopril THANH PHAN Mỗi viên nén Indopril 5 chứa: Imidapril hydroclorid Tá dược vừa đủ Mỗi viên nén Indopril 10 chứa: Imidapril hydroclorid Tá dược vừa đủ (Calci hydrogen phosphat dihydrat, lactose monohydrat, tỉnh bột tiền hồ hóa, croscarmellose natri, magnesi stearat) MO TA Indopril 5: Viên nén tròn, màu trắng, hai mặt khum, trơn. Indopril 10: Viên nén tròn, màu trắng, một mặt khắc vạch, một mặt trơn. DƯỢC LỰC HỌC Imidapril là một thu Đọc toàn bộ tài liệu