Imrestor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Pegbovigrastim

Sẵn có từ:

Elanco GmbH

Mã ATC:

QL03AA90

INN (Tên quốc tế):

Pegbovigrastim

Nhóm trị liệu:

Cattle (cows and heifers); Cattle

Khu trị liệu:

Kolonie-stimulierende Faktoren, Immunostimulants, Antineoplastische Agenten

Chỉ dẫn điều trị:

Als Hilfe in einem Herdenmanagementprogramm, um das Risiko einer klinischen Mastitis bei peripartalen Milchkühen und Färsen während der 30 Tage nach der Abkalbung zu reduzieren.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2015-12-09

Tờ rơi thông tin

                                14
B. PACKUNGSBEILAGE
15
GEBRAUCHSINFORMATION
IMRESTOR 15 MG INJEKTIONSLÖSUNG FÜR RINDER
1.
NAME UND ANSCHRIFT DES ZULASSUNGSINHABERS UND, WENN
UNTERSCHIEDLICH, DES HERSTELLERS
,
DER FÜR DIE CHARGENFREIGABE
VERANTWORTLICH IST
Zulassungsinhaber:
Elanco GmbH
Heinz-Lohmann-Str. 4
27472 Cuxhaven
Deutschland
Für die Chargenfreigabe verantwortlicher Hersteller:
Elanco UK AH Limited
Elanco Speke Operations
Fleming Road
Liverpool
L24 9LN
Großbritannien
oder
Elanco France S.A.S.
26 Rue de la Chapelle
68330 Huningue
Frankreich
2.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Imrestor 15 mg Injektionslösung für Rinder
Pegbovigrastim
3.
WIRKSTOFF(E) UND SONSTIGE BESTANDTEILE
Bei dem Tierarzneimittel handelt es sich um eine klare, farblose bis
blassgelbe Injektionslösung, die
15 mg Pegbovigrastim (pegylierter boviner
Granulozyten-Kolonie-stimulierender Faktor) in einer
Fertigspritze enthält.
4.
ANWENDUNGSGEBIET(E)
Unterstützendes Mittel innerhalb eines Herdenmanagement-Programms zur
Reduzierung des Risikos
einer klinischen Mastitis bei Milchkühen und Färsen in der
peripartalen Phase bis 30 Tage nach dem
Abkalben.
_ _
5.
GEGENANZEIGEN
Nicht anwenden bei bekannter Überempfindlichkeit gegenüber dem
Wirkstoff oder einem der
sonstigen Bestandteile.
16
6.
NEBENWIRKUNGEN
Während der klinischen Feldstudien wurden gelegentlich atypische
anaphylaktoide Reaktionen
beobachtet. Die Kühe wiesen Schwellungen der Schleimhäute
(insbesondere Vulva und Augenlider),
Hautreaktionen, eine erhöhte Atemfrequenz sowie Speichelfluss auf. In
seltenen Fällen kann es
vorkommen, dass das Tier kollabiert. Diese klinischen Zeichen treten
in der Regel zwischen
30 Minuten und 2 Stunden nach der ersten Dosis auf und gehen nach 2
Stunden wieder zurück. Eine
symptomatische Behandlung kann erforderlich sein.
Eine vorübergehende lokale Schwellung an der Injektionsstelle sowie
entzündliche Reaktionen, die
innerhalb von 14 Tagen nach der Behandlung zurückgehen, können durch
die subkutane
Verabreichung des Tierarzneimittels verursacht werden.
Die Angaben 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES TIERARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Imrestor 15 mg Injektionslösung für Rinder
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede 2,7-ml-Fertigspritze enthält:
WIRKSTOFF:
Pegbovigrastim (pegylierter boviner Granulozyten-Kolonie
stimulierender Faktor [PEG bG-CSF])
15 mg
Die vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile finden Sie
unter Abschnitt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Injektionslösung
Klare, farblose bis blassgelbe Lösung
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ZIELTIERART
Rind (Milchkühe und Färsen).
4.2
ANWENDUNGSGEBIETE UNTER ANGABE DER ZIELTIERART
Unterstützendes Mittel innerhalb eines Herdenmanagement-Programms zur
Reduzierung des Risikos
einer klinischen Mastitis bei Milchkühen und Färsen in der
peripartalen Phase bis 30 Tage nach dem
Abkalben.
4.3
GEGENANZEIGEN
Nicht anwenden bei bekannter Überempfindlichkeit gegenüber dem
Wirkstoff oder einem der
sonstigen Bestandteile.
4.4
BESONDERE WARNHINWEISE FÜR JEDE ZIELTIERART
In einer europäischen Feldstudie betrug die Inzidenz der klinischen
Mastitis in der Behandlungsgruppe
9,1 % (113/1235) und in der Kontrollgruppe 12,4 % (152/1230). Dies
entspricht einer relativen
Reduktion der Mastitis-Inzidenz um 26,0 % (p = 0,0094). Die
Wirksamkeit wurde bei üblichen
Managementpraktiken getestet. Auf klinische Mastitis wird bei
Veränderung des Milchcharakters oder
des Euterviertels oder sowohl der Milch als auch des Viertels
untersucht.
Basierend auf allen Feldstudien beträgt der
Anteil von Mastitiden, der durch die Herdenbehandlung
mit Imrestor verhindert wird, 0,25 (mit 95 %-Konfidenzintervall 0,14 -
0,35).
Das Tierarzneimittel sollte nur nach einer positiven Beurteilung des
Nutzen-Risiko-Verhältnisses für
die Herde durch den zuständigen Tierarzt angewendet werden.
3
4.5
BESONDERE VORSICHTSMASSNAHMEN FÜR DIE ANWENDUNG
Besondere Vorsichtsmaßnahmen für die Anwendung bei Tieren
Nur zur subkutanen Verabreichung.
In einer Verträglichkeitsstudie an Jersey-Kühen lag die
Sicherheitsspanne dieses T
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu