Imatinib Actavis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

imatinib

Sẵn có từ:

Actavis Group PTC ehf

Mã ATC:

L01EA01

INN (Tên quốc tế):

imatinib

Nhóm trị liệu:

Protein kinase inhibitors, Antineoplastic agents

Khu trị liệu:

Leukemia, Myelogenous, Chronic, BCR-ABL Positive; Precursor Cell Lymphoblastic Leukemia-Lymphoma; Myelodysplastic-Myeloproliferative Diseases; Hypereosinophilic Syndrome; Dermatofibrosarcoma

Chỉ dẫn điều trị:

Imatinib Actavis is indicated for the treatment of: , paediatric patients with newly diagnosed Philadelphia chromosome (bcr-abl) positive (Ph+) chronic myeloid leukaemia (CML) for whom bone marrow transplantation is not considered as the first line of treatment;, paediatric patients with Ph+ CML in chronic phase after failure of interferon-alpha therapy, or in accelerated phase or blast crisis;, adult patients with Ph+ CML in blast crisis;, adult patients with newly diagnosed Philadelphia chromosome positive acute lymphoblastic leukaemia (Ph+ ALL) integrated with chemotherapy;, adult patients with relapsed or refractory Ph+ ALL as monotherapy;, adult patients with myelodysplastic/myeloproliferative diseases (MDS/MPD) associated with platelet-derived growth factor receptor (PDGFR) gene re-arrangements;, adult patients with advanced hypereosinophilic syndrome (HES) and/or chronic eosinophilic leukaemia (CEL) with FIP1L1-PDGFR rearrangement;, the treatment of adult patients with unresectable dermatofibrosarcoma protuberans (DFSP) and adult patients with recurrent and/or metastatic DFSP who are not eligible for surgery. , Efectul de imatinib pe rezultatul de transplantul de măduvă osoasă nu a fost determinată. Imatinib Actavis is indicated for: , In adult and paediatric patients, the effectiveness of imatinib is based on overall haematological and cytogenetic response rates and progression-free survival in CML, on haematological and cytogenetic response rates in Ph+ ALL, MDS/MPD, on haematological response rates in HES/CEL and on objective response rates in adult patients with unresectable and/or metastatic DFSP. Experiența cu imatinib la pacienții cu MDS/MPD asociate cu genei FCDP-re-aranjamente este foarte limitat. Nu există studii controlate care să demonstreze un beneficiu clinic sau a crescut de supraviețuire pentru aceste boli.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

retrasă

Ngày ủy quyền:

2013-04-17

Tờ rơi thông tin

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
Medicamentul nu mai este autorizat
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Imatinib Actavis 50 mg capsule
Imatinib Actavis 100 mg capsule
Imatinib Actavis 400 mg capsule
2.
COMPOZI
Ţ
IA CALITATIV
Ă
Ş
I CANTITATIVĂ
Imatinib Actavis 50 mg capsule
Fiecare capsulă conţine imatinib 50 mg (sub formă de mesilat).
Imatinib Actavis 100 mg capsule
Fiecare capsulă conţine imatinib 100 mg (sub formă de mesilat).
Imatinib Actavis 400 mg capsule
Fiecare capsulă conţine imatinib 400 mg (sub formă de mesilat).
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Capsulă
Imatinib Actavis 50 mg capsule
Capsulă de dimensiune 3, cu cap de culoare galben deschis şi corp de
culoare galben deschis, marcată pe
corp cu “50 mg” cu cerneală neagră.
Imatinib Actavis 100 mg capsule
Capsulă de dimensiune 1, cu cap de culoare portocaliu deschis şi
corp de culoare portocaliu deschis,
marcată pe corp cu “100 mg” cu cerneală neagră.
Imatinib Actavis 400 mg capsule
Capsulă de dimensiune 00, cu capac și corp de culoare portocalie
opacă, marcată cu “400 mg” cu cerneală
neagră.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Imatinib Actavis este indicat pentru tratamentul
-
pacienţilor copii şi adolescenţi diagnosticaţi recent cu leucemie
granulocitară cronică (LGC) cu
cromozom Philadelphia (bcr-abl) pozitiv (Ph+), la care transplantul de
măduvă osoasă nu este
considerat un tratament de primă linie.
-
pacienţilor copii şi adolescenţi cu LGC Ph+ în fază cronică,
după eşecul tratamentului cu alfa-
interferon sau în faza accelerată sau în criza blastică.
-
pacienţilor adulţi cu LGC Ph+ în criză blastică.
-
pacienţilor adulţi, adolescenţi şi copii diagnosticaţi recent cu
leucemie limfoblastică acută cu
cromozom Philadelphia pozitiv (LLA Ph+), asociat cu chimioterapie.
-
pacienţilor adulţi cu LLA Ph+ recidivantă sau refractară, în
monoterapie.
Medicamentul nu mai este autorizat
3
-
pacienţilor adulţi cu 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
Medicamentul nu mai este autorizat
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Imatinib Actavis 50 mg capsule
Imatinib Actavis 100 mg capsule
Imatinib Actavis 400 mg capsule
2.
COMPOZI
Ţ
IA CALITATIV
Ă
Ş
I CANTITATIVĂ
Imatinib Actavis 50 mg capsule
Fiecare capsulă conţine imatinib 50 mg (sub formă de mesilat).
Imatinib Actavis 100 mg capsule
Fiecare capsulă conţine imatinib 100 mg (sub formă de mesilat).
Imatinib Actavis 400 mg capsule
Fiecare capsulă conţine imatinib 400 mg (sub formă de mesilat).
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Capsulă
Imatinib Actavis 50 mg capsule
Capsulă de dimensiune 3, cu cap de culoare galben deschis şi corp de
culoare galben deschis, marcată pe
corp cu “50 mg” cu cerneală neagră.
Imatinib Actavis 100 mg capsule
Capsulă de dimensiune 1, cu cap de culoare portocaliu deschis şi
corp de culoare portocaliu deschis,
marcată pe corp cu “100 mg” cu cerneală neagră.
Imatinib Actavis 400 mg capsule
Capsulă de dimensiune 00, cu capac și corp de culoare portocalie
opacă, marcată cu “400 mg” cu cerneală
neagră.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Imatinib Actavis este indicat pentru tratamentul
-
pacienţilor copii şi adolescenţi diagnosticaţi recent cu leucemie
granulocitară cronică (LGC) cu
cromozom Philadelphia (bcr-abl) pozitiv (Ph+), la care transplantul de
măduvă osoasă nu este
considerat un tratament de primă linie.
-
pacienţilor copii şi adolescenţi cu LGC Ph+ în fază cronică,
după eşecul tratamentului cu alfa-
interferon sau în faza accelerată sau în criza blastică.
-
pacienţilor adulţi cu LGC Ph+ în criză blastică.
-
pacienţilor adulţi, adolescenţi şi copii diagnosticaţi recent cu
leucemie limfoblastică acută cu
cromozom Philadelphia pozitiv (LLA Ph+), asociat cu chimioterapie.
-
pacienţilor adulţi cu LLA Ph+ recidivantă sau refractară, în
monoterapie.
Medicamentul nu mai este autorizat
3
-
pacienţilor adulţi cu 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-07-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu