Ifirmasta (previously Irbesartan Krka)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

irbesartano hidrochloridas

Sẵn có từ:

Krka, d.d., Novo mesto

Mã ATC:

C09CA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan

Nhóm trị liệu:

Renino ir angiotenzino sistemos veikiantys vaistai

Khu trị liệu:

Hipertenzija

Chỉ dẫn điều trị:

Esminės hipertenzijos gydymas. Gydymas inkstų liga pacientams, sergantiems hipertenzija ir 2 tipo cukriniu diabetu dalis antihypertensive vaisto režimas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2008-12-01

Tờ rơi thông tin

                                31
B. PAKUOTĖS LAPELIS
32
Pakuotės lapelis: informacija vartotojui
IFIRMASTA 75 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
irbesartanas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškia šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Ifirmasta ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Ifirmasta
3.
Kaip vartoti Ifirmasta
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Ifirmasta
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA IFIRMASTA IR NUO KO JIS VARTOJAMAS
Ifirmasta priklauso vaistų, vadinamųjų angiotenzino II receptorių
blokatorių, grupei. Angiotenzinas II
yra organizmo medžiaga, kuri prisijungusi prie kraujagyslėse
esančių receptorių, siaurina kraujagysles
ir dėl to didina kraujospūdį. Ifirmasta neleidžia angiotenzinui II
jungtis prie receptorių, todėl
atsipalaiduoja kraujagyslių lygieji raumenys, mažėja kraujospūdis.
Ifirmasta lėtina ligonių, sergančių
didelio kraujospūdžio liga ir 2 tipo cukriniu diabetu, inkstų
nepakankamumo progresavimą.
Ifirmasta vartojamas suaugusiems ligoniams:
-
didelio kraujospūdžio ligai (pirminei hipertenzijai) gydyti;
-
2 tipo cukriniu diabetu sergančių ligonių, kuriems padidėjęs
kraujospūdis ir laboratorinių tyrimų
duomenys rodo pažeistą inkstų veiklą, inkstams apsaugoti.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT IFIRMASTA
IFIRMASTA VARTOTI NEGALIMA
-
jeigu yra ALERGIJA irbesartanui arba bet kuriai pagalbinei šio vaisto
medžiagai (jos išvardytos 6
skyriuje);
-
jeigu esate DAUGIAU NEI 3 MĖNESIUS NĖŠČIA. Taip p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Ifirmasta 75 mg plėvele dengtos tabletės
Ifirmasta 150 mg plėvele dengtos tabletės
Ifirmasta 75 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
_Ifirmasta 75 mg plėvele dengtos tabletės_
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 75 mg irbesartano
(hidrochlorido pavidalu).
_Ifirmasta 150 mg plėvele dengtos tabletės_
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 150 mg irbesartano
(hidrochlorido pavidalu).
_Ifirmasta 300 mg plėvele dengtos tabletės_
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 300 mg irbesartano
(hidrochlorido pavidalu).
Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas:
_Ifirmasta 75 mg plėvele dengtos tabletės_
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 4 mg ricinų aliejaus.
_Ifirmasta 150 mg plėvele dengtos tabletės_
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 8 mg ricinų aliejaus.
_Ifirmasta 300 mg plėvele dengtos tabletės_
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 16 mg ricinų aliejaus.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė.
Baltos, ovalios tabletės.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Ifirmasta skirtas suaugusiesiems pirminei hipertenzijai gydyti.
Jis taip pat skirtas hipertenzija ir 2 tipo cukriniu diabetu
sergančių suaugusių pacientų inkstų ligai
gydyti; Ifirmasta vartojamas kaip viena iš sudedamųjų
antihipertenzinio gydymo dalių (žr. 4.3, 4.4, 4.5
ir 5.1 skyrius).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Dozavimas
Įprastinė rekomenduojama pradinė ir palaikomoji dozė, vartojama
kartą per parą, yra 150 mg. Ją
galima gerti valgant arba nevalgius. 150 mg paros dozė kraujospūdį
24 valandas paprastai reguliuoja
geriau negu 75 mg. Tačiau galima pradėti gydyti ir 75 mg doze, ypač
pacientus, kuriems atliekama
hemodializė, ir vyresnius negu 75 metų žmones.
3
Jei 150 mg dozės poveikis kraujospūdžiui yra nepakankamas, galima
arba paros dozę didinti iki
300 mg, arba skirti k
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-06-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này