Iclusig

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Ponatinib

Sẵn có từ:

Incyte Biosciences Distribution B.V.

Mã ATC:

L01EA05

INN (Tên quốc tế):

ponatinib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents, Protein kinase inhibitors

Khu trị liệu:

Leukemia, Myeloid; Leukemia, Lymphoid

Chỉ dẫn điều trị:

Iclusig is indicated in adult patients withchronic phase, accelerated phase, or blast phase chronic myeloid leukaemia (CML) who are resistant to dasatinib or nilotinib; who are intolerant to dasatinib or nilotinib and for whom subsequent treatment with imatinib is not clinically appropriate; or who have the T315I mutationPhiladelphia chromosome positive acute lymphoblastic leukaemia (Ph+ ALL) who are resistant to dasatinib; who are intolerant to dasatinib and for whom subsequent treatment with imatinib is not clinically appropriate; or who have the T315I mutation. Žr. 4 skyrius. 2 Assessment of cardiovascular status prior to start of therapy and 4. 4 situations where an alternative treatment may be considered.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2013-07-01

Tờ rơi thông tin

                                41
B. PAKUOTĖS LAPELIS
42
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA PACIENTUI
ICLUSIG 15 MG
PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
ICLUSIG 30 MG
PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
ICLUSIG 45 MG
PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
ponatinibas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
•
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
•
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
•
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
•
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Iclusig ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Iclusig
3.
Kaip vartoti Iclusig
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Iclusig
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA ICLUSIG IR KAM JIS VARTOJAMAS
Iclusig
SKIRTAS
GYDYTI
suaugusius pacientus, sergančius toliau nurodytais
LEUKEMIJOS
tipais, kuriems
gydymas kitais vaistais yra neveiksmingas arba jie turi tam tikrą
genetinį skirtumą, žinomą kaip
T315I mutacija:
•
lėtine mieloidine leukemija (LML): kraujo vėžiu, kai kraujyje bei
kaulų čiulpuose (juose
gaminamos kraujo ląstelės) būna per daug pakitusių baltųjų
kraujo ląstelių.
•
Filadelfijos chromosomai teigiama ūmine limfoblastine leukemija
(Ph+ŪLL): leukemijos tipu,
kai kraujyje bei kraują gaminančiuose kaulų čiulpuose susidaro per
daug nesubrendusių baltųjų
kraujo ląstelių. Esant šio tipo leukemijai, kai kurios DNR
(genetinė medžiaga) pakinta ir
suformuoja pakitusią chromosomą, taip vadinamą Filadelfijos
chromosomą.
Iclusig priklauso vaistų, vadinamų tirozinkinazės inhibitoriais,
grupei. Pacientams, sergantiems LML
ir Ph+ ŪLL, DNR pokyčiai sukelia signalą, kuris nurodo organizmui
gaminti pakitusias baltąsi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
_ _
_ _
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS_ _
Iclusig 15 mg plėvele dengtos tabletės
Iclusig 30 mg plėvele dengtos tabletės
Iclusig 45 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Iclusig 15 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 15 mg ponatinibo
(hidrochlorido pavidalu).
_Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas _
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 40 mg laktozės
monohidrato.
Iclusig 30 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 30 mg ponatinibo
(hidrochlorido pavidalu).
_Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas _
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 80 mg laktozės
monohidrato.
Iclusig 45 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 45 mg ponatinibo
(hidrochlorido pavidalu).
_Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas _
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 120 mg laktozės
monohidrato.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė (tabletė).
Iclusig 15 mg plėvele dengtos tabletės
Baltos spalvos, abipus išgaubtos, apvalios formos, apytiksliai 6 mm
skersmens plėvele dengta tabletė,
kurios vienoje pusėje įspausta žyma „A5”.
Iclusig 30 mg plėvele dengtos tabletės
Baltos spalvos, abipus išgaubtos, apvalios formos, apytiksliai 8 mm
skersmens plėvele dengta tabletė,
kurios vienoje pusėje įspausta žyma „C7”.
Iclusig 45 mg plėvele dengtos tabletės
Baltos spalvos, abipus išgaubtos, apvalios formos, apytiksliai 9 mm
skersmens plėvele dengta tabletė,
kurios vienoje pusėje įspausta žyma „AP4”.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Iclusig skirtas suaugusiems pacientams, sergantiems
•
lėtinės mieloidinės leukemijos (LML) lėtine, akceleracijos ar
blastų faze, kuriems gydymas
dazatinibu ar nilotinibu buvo neveiksmingas ar netoleruojamas, o
vėlesnis gydymas imatinibu
kliniškai netinkamas, arba kurie tu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-08-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu