Hoạt huyết kiện não Viên nén bao phim

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Cao khô lá Bạch quả ; Cao đặc rễ Đinh lăng

Sẵn có từ:

Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

INN (Tên quốc tế):

High dry leaves of ginkgo ; High characteristic roots of lucerne

Liều dùng:

50mg; 150mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao phim

Các đơn vị trong gói:

Hộp 5 vỉ x 20 viên

Lớp học:

Thuốc không kê đơn

Sản xuất bởi:

Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Calci carbonat, lactose monohydrat, croscarmellose natri, natri starch glycolat, aerosil, microcrystalline cellulose M101, PVA, magnesi stearat, HPMC E606, HPMC E615, PEG 6000, talc, titan dioxyd, erythrosin, sunset yellow, chocolate brown HT

Tờ rơi thông tin

                                Cty.CP
duoc
TW
aan
3
M27
.„
Ụ
ẫi
i
:
Theo
hợp
đồng
với:
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
-VTYT
NGHỆ
AN
Địa
chỉ:
68
Nguyễn
Sỹ
Sách,
TP.
Vinh,
Tỉnh
Nghệ
An
Hà
nội,
ngày“
tháng
-°
năm
2016
Cty
CP
dược
VTYT
Nghệ
An
P“Tổnồ.giám
đốc
N---.
HUONG
DAN
SU
DUNG
THUOC
CHO
CAN
BO
Y
TE
Tên
thuốc
Hoạt
huyết
kiện
não
Thành
phần
cấu
tạo
Mỗi
viên
chứa:
-_
Cao
đặc
rễ
đỉnh
lăng
(xractum
Radix
Polysciaeis
spissum)
_
150
mg
|
.(Tương
đương
1,Š
g
dược
liệu)
.
Cao
khô
lá
bạch
quả
(Extractum
Folii
Ginkgo
biloba
siccus)
50mg.
(tương
đương
12.0
mg
flavonoid
toàn
phần)
Ta
duoc:
Calci
carbonat,
lactose
monohydrat,
croscarmellose
natri,
natri
starch
glycolat,
aerosil,
microcrystalline
cellulose
M101,
PVA,
magnesi
stearat,
HPMC
E606,
HPMC
E615,
PEG
6000,
talc,
titan
dioxyd,
erythrosin,
sunset
yellow,
chocolate
brown
HT
vira
du
1
vién.
Dang
bao
ché
Vién
nén
bao
phim.
Tac
dung
W/
Bồ
khí,
hoạt
huyết
dưỡng
não.
Chỉ
định
~%
Hoạt
huyết
kiện
não
được
chỉ
định
điều
trị
trong
các
trường
hợp:
Suy
giảm
trí
nhớ,
thiểu
năng
tuần
hoàn
não,
suy
mạch
vành,
hội
chứng
tiền
đình,
bệnh
parkinson,
bệnh
Alzheimer
với
triệu
chứng
đau
đầu.
hoa
mắt,
chóng
mặt,
mắt
ngủ,
mất
thăng
bằng.
giảm
trí
nhớ,
suy
nhược
thần
kinh,
nhữn
não.
căng
thăng.
mệt
mỏi.
2001084
Liều
dù
koh
đẻ
x
Liéu
ding,
cach
ding
2
công
ý
Dùng
đường
uông.
6...
„
‹
Ộ
*
\
DUOC
TRUNG|
Người
lớn:
Uông
2-3
viên/lân
x
2-3
lân/ngày.
2
MEDTPLAX"
+
Nà.
Trẻ
em
trên
12
tuổi:
Uống
1
viên/lần
x
2-3
lần/ngày.
V
VƯNN
-
Chống
chỉ
định
Người
quá
mãn
với
bất
kỳ
thành
phần
nào
của
thuốc.
Không
dùng
cho
phụ
nữ
có
thai,
người
rối
loạn
đông
máu.
đang
có
xuất
huyết,
phụ
nữ
rong
kinh,
đa
kinh,
không
dùng
thay
thế
thuốc
điều
trị
tăng
huyết
áp.
Trẻ
em
dưới
12
tuôi.
Thận
trọng
khi
dùng
thuốc
Cá
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này