Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Rabeprazol natri
Micro Labs Limited
Rabeprazol sodium
20mg
Viên nén bao tan trong ruột
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Micro Labs Limited
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược:
BỘ Y TẾ AoSyy CUC QUAN LY DUOC | DA PHE DUYET Lan su l0052 0200 / \ / \ \ —m VIÊN NÊN rà 3X10 IK Prescription only Re Thuéc ban theo đơn Ử TABLETS | RABEPRAZOLE SODIUM TABLETS 20 mg VIEN NEN RABEPRAZOL NATRI 20 mg MICRO Helirab- 20 .#*“MicRo = Specialities | : VN SDK Số lỗ SX: NSX II HD | | — r x | ọ f PY : Helirab-20 - | ! a = Thanh phan: Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định, b @ Mỗi viên nên bao tan trong ruột chứa: _ các thông tin khác: xem hướng dẫn sử dụng — mm Rebeca eng Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng = Direction for use: Should be Nhiệt độ dưới 3Œ, £ swallowed whole. Do not chew or Bạc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng = crush the tablet. Đề xa tầm lay trẻ em a Sản xuất tại: Nhà nhập khẩu: b> yee MICRO LABS LIMITED Se 92, SIPCOT, HOSUR-635 126, oe TAMIL NADU, AN BO. ee. 7 7 Helirab-20 | ị j | pate pnt 18 wll wees om TÊN une HH wel" oP well gu : 4 9 : anny an alle 7 uốn v9 9g Pw 90 dị , Wade chit wa chet? ` te ays = a = a Viên nén Rabeprazol sodium HELIRAB-20 Thành phần: Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa: Rabeprazol natri 20mg, Tá dược: Mamnitol (Pearlitol SD -200), Light magnesium oxide, Hydroxy propyl cellulose, Low-substituted Hydroxypropyl cellulose (GRADE LH-11), Glyceryl! behenate, Magnesium stearate, Hypromellose, Polyethylene glycol, Talc, Methacrylic acid copolymers, Dibuty] Phthalate, Titanium dioxide, Ferric oxid, Polyethylene glycol 6000. Mô ta: Natri Rabeprazol tác dụng trên ống tiêu hóa. Cơ chế tác dụng và tác dụng: - Cơ chế tác dựng: Natriì Rabeprazol thuộc nhóm các chất chống tiết, nhóm thế benzimidazol không có tính chất đối kháng cholinergic hoặc ở thụ thể histamin Hạ, nhưng ngăn chặn sự tiết acid dạ dày do ức chế đặc hiệu lên enzym H”/ K” - ATPase tai bề mặt tiết của tế bào thành da dày. Hệ cnzym này coi như chiếc bơm acid (proton) và vì Đọc toàn bộ tài liệu