Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Mỗi ống 15 ml chứa: Sắt III (dưới dạng sắt protein succinylat)
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Each 15 ml contains: Iron III (as iron protein succinylat)
40 mg
Dung dịch uống
Hộp 10 lọ x 15ml
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri citrat, Acid citric, Tinh dầu cam, Surcalose, Aspartam, Nipagin, Nipasol, Glycerin, Ethanol 96°, Nước tinh khiết
UILIE1U8817) Ki *“ ` ] » ey “ CC ve BO san Ga ^Z E ae “ YT QUẢN LÝ DU JA PHE DUYET ” J A OC 13.49... Sắt Protein Succinylat 800 mg Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng - [WHO] (Tương đương 40 mg iron+++) Liểu dùng và các thông tin khác: Xem đơn hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 309C Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Sản xuất tại: ee PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY Sản xuất tại: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY HATAPHAR Lakhê- Hà Đông - Hà Nội. Iron Protein Succinylat 800 mg (Equivalent to 40 mg iron+++) reenramin Manufactured by: HATAY PHARMACEUTICAL.JSC. HATAPHAR La Khe - Ha Dong - Ha Noi. Indications, Contraindications, Dosage - Adminstration and other informations : See the package insert inside. Specifications: Manufacturer's, Storage: Store in a dry place, below 30°C. Keep out of reach of children. Carefully read the accompanying instructions before use. Manufactured by: HATAY PHARMACEUTICALJSC. La Khe - Ha Dong - Ha Noi. Sắt Protein Succinylat 800mg ` : SDK (Reg.No) Ti đ 40mg F (Tương đương 40mg Fe +++) Số lô SX (LotNo) Ngay SX (Mfg.Date) : HD (Exp.Date) — Greenramin |, KS082YY-Y§+ 254 389F49Vrf8+ ØL hn tư Gung eH ưu Suen yor LH NHd2000 NÿHả gD AL 9NQD 23208, 250 / "9 Hướng dẫn sử dụng thuốc GREENRAMIN *Dạng thuốc: Dung dịch uống *Qui cách đóng gói: Hộp 10 lọ x 15ml. *Công thức bào chế: Mỗi 15 ml dung dịch uống chứa: Sắt protein succinylat 800mg tương ứng với Fe(III) 40mg Tá dược vừa đủ I5ml (Tá dược gôm: Natri citrat, Acid citrie, Tỉnh dâu cam, Sucralose, Aspartam, Nipagin Nipasol, Glycerin, Ethanol 960, Nước tỉnh khiết ). *Tac dung: - Điều trị bệnh thiếu máu đo thiếu sắt. - Phục hồi lượng sắt dự trữ trong cơ thể. Giúp tái tổng hợp tế bào máu. *Chỉ định: Đ Đọc toàn bộ tài liệu