Greenramin Dung dịch uống

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Mỗi ống 15 ml chứa: Sắt III (dưới dạng sắt protein succinylat)

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (Tên quốc tế):

Each 15 ml contains: Iron III (as iron protein succinylat)

Liều dùng:

40 mg

Dạng dược phẩm:

Dung dịch uống

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 lọ x 15ml

Lớp học:

Thuốc không kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri citrat, Acid citric, Tinh dầu cam, Surcalose, Aspartam, Nipagin, Nipasol, Glycerin, Ethanol 96°, Nước tinh khiết

Tờ rơi thông tin

                                UILIE1U8817)
Ki
*“
`
]
»
ey
“
CC
ve
BO
san
Ga
^Z
E
ae
“
YT
QUẢN
LÝ
DU
JA
PHE
DUYET
”
J
A
OC
13.49...
Sắt
Protein
Succinylat
800
mg
Chỉ
định,
Chống
chỉ
định,
Cách
dùng
-
[WHO]
(Tương
đương
40
mg
iron+++)
Liểu
dùng
và
các
thông
tin
khác:
Xem
đơn
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
kèm
theo.
Tiêu
chuẩn
áp
dụng:
TCCS.
Bảo
quản:
Nơi
khô,
nhiệt
độ
dưới
309C
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Sản
xuất
tại:
ee
PHẦN
DƯỢC
PHẨM
HÀ
TÂY
Sản
xuất
tại:
CÔNG
TY
CỔ
PHẦN
DƯỢC
PHẨM
HÀ
TÂY
HATAPHAR
Lakhê-
Hà
Đông
-
Hà
Nội.
Iron
Protein
Succinylat
800
mg
(Equivalent
to
40
mg
iron+++)
reenramin
Manufactured
by:
HATAY
PHARMACEUTICAL.JSC.
HATAPHAR
La
Khe
-
Ha
Dong
-
Ha
Noi.
Indications,
Contraindications,
Dosage
-
Adminstration
and
other
informations
:
See
the
package
insert
inside.
Specifications:
Manufacturer's,
Storage:
Store
in
a
dry
place,
below
30°C.
Keep
out
of
reach
of
children.
Carefully
read
the
accompanying
instructions
before
use.
Manufactured
by:
HATAY
PHARMACEUTICALJSC.
La
Khe
-
Ha
Dong
-
Ha
Noi.
Sắt
Protein
Succinylat
800mg
`
:
SDK
(Reg.No)
Ti
đ
40mg
F
(Tương
đương
40mg
Fe
+++)
Số
lô
SX
(LotNo)
Ngay
SX
(Mfg.Date)
:
HD
(Exp.Date)
—
Greenramin
|,
KS082YY-Y§+
254
389F49Vrf8+
ØL
hn
tư
Gung
eH
ưu
Suen
yor
LH
NHd2000
NÿHả
gD
AL
9NQD
23208,
250
/
"9
Hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
GREENRAMIN
*Dạng
thuốc:
Dung
dịch
uống
*Qui
cách
đóng
gói:
Hộp
10
lọ
x
15ml.
*Công
thức
bào
chế:
Mỗi
15
ml
dung
dịch
uống
chứa:
Sắt
protein
succinylat
800mg
tương
ứng
với
Fe(III)
40mg
Tá
dược
vừa
đủ
I5ml
(Tá
dược
gôm:
Natri
citrat,
Acid
citrie,
Tỉnh
dâu
cam,
Sucralose,
Aspartam,
Nipagin
Nipasol,
Glycerin,
Ethanol
960,
Nước
tỉnh
khiết
).
*Tac
dung:
-
Điều
trị
bệnh
thiếu
máu
đo
thiếu
sắt.
-
Phục
hồi
lượng
sắt
dự
trữ
trong
cơ
thể.
Giúp
tái
tổng
hợp
tế
bào
máu.
*Chỉ
định:
Đ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này