Gemcitabine Teva 1000mg Bột đông khô pha tiêm truyền

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Gemcitabine

Sẵn có từ:

Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

INN (Tên quốc tế):

Gemcitabine

Liều dùng:

1000mcg

Dạng dược phẩm:

Bột đông khô pha tiêm truyền

Các đơn vị trong gói:

Hộp 1 lọ

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Pharmachemie BV

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Mannitol, Sodium acetate trihydrate, Sodium hydroxide (1N), Hydrochloric acid, Nước pha tiêm

Tờ rơi thông tin

                                SW
OOOL
VAAL
Ä1NI8V1I5WN3Đ
0348'S
JuT
sa)
_
BO
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYÊT
Lân
dàulÀ.).Ê
IN.
GEMCITABINE
TEVA
1000
MG
—
NOISNANI
O1
NOLLANOS
HO
H3GAAOd
TYIA
L
1
VIAL
POWDER
FOR
SOLUTION
1
VIAL
POWDER
FOR
SOLUTION
1
VIAL
POWDER
FOR
SOLUTION
FOR
INFUSION
FOR
INFUSION
FOR
(NFUSION
Spent
SDK:
VN-XXXX-XX.
Thanh
phan
chinh:
Rx
thudc
ke
don
Gemcitabine
Hydrochlonde
tuong
duong
Gemcitabine
1000
mg/ly.
Hép
1
Io
bét
pha
tiêm.
Đường
dùng:
tiêm
truyền
tĩnh
mạch.
NSX,
HD,
$6
16
SX
xem
“MFG.
DATE”,
=
“EXP.
DATE”
va
“BATCH
NO.”
trén
bao
bi.
Bao
quan
dưới
30°C.
Dé
xa
tim
tay
tre
GEMCITABINE
TEVA
1000
MG
1
VIAL
POWDER
FOR
SOLUTION
FOR
INFUSION
Sản
xuất
bởi:
Pharmachemie
BV
Swensweg
5,
2031,
GA
Haarlem
The
Netherlands
Chi
định,
chống
chỉ
định,
cách
dùng,
liều
dùng,
tác
dụng
không
mơng
muốn
và
các
đầu
hiệu
cần
lưu
ý:
xem
trơng
tờ
hướng
dẫn
em.
sử
dụng.
Cáo
thông
tin
khác
để
nghị
xem
trong
tờ
hướng
dan
sir
dung
kèm
theo.
Doc
kỹ
hướng
dán
sử
dụng
trước
khi
dùng.
DNNK:
XXXXX
FOR
SINGLE
USE
ONLY.
EACH
WAL
CONTAINS
FOR
SINGLE
USE
ONLY.
UNOPENED
WAL:
1
GEMCITABINE
HYOROCHLOAIDE
F
Ì
EQUIVALENT
:
STORE
BELOW
30
C
|
Far
Intravenous
use
TO
GEMCITABINE
1000
MG
For
intravenous
use
|
after
reconstitution.
after
reconstitution.
AFTER
RECONSTTILMON
SHELF
LIFE
OF
THE
i
THE
SOLLITION
CONTAINS
RECONSTITUTED
PRODUCT
{
READ
THE
PACKAGE
38
MG/ML
OF
GEMCITABINE
READ
THE
PACKAGE
{
LEAFLET
BEFORE
USE
LEAFLET
REFORE
USE
DO
NOT
REFRIGERATE
THE
|
RECONSTITUTED
SOLUTION
MANMfTOL
(E421),
SODIUM
ACETATE
(E262).
READ
THE
LEAFLET
FOR THE
|
ANY
UNUSED
PRODUCT
OR
WASTE
|
|
I
CYTOTOXIC
SODIUM
HYDROXIDE,
CYTOTOXIC
MATERIAL
SHOULD
BE
DISPOSED
OF
\
HYDROCHLORIC
ACID
IN
ACCORDANCE
WITH
LOCAL
REQUIREMENTS
Ỉ
*“*4uPACTUJ8£b
SEE
LEAFLET
FOR
FURTHER
MANUFACTURED
MEEP
OUT
OF
THE
REACH
{
tm
Vat
VETNERL
ANS
INFORMATION
IN
THE
METHERLA
ĐỂ
AND
SIGHT
OF
CHILDREN
i
Haa
PHARMACHEMIE
BV
PHARMACHEMIE
BV
PHARMACHEMIE
BV
PHARMACHEMIE
BV
93.100.572
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này