Gardasil

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

cilvēka papilomas vīrusa 6. tipa L1 proteīnu, cilvēka papilomas vīrusa 11. tipa L1 proteīnu, cilvēka papilomas vīrusa 16. tipa L1 proteīnu, cilvēka papilomas vīrusa tipu 18 L1 proteīnu

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V. 

Mã ATC:

J07BM01

INN (Tên quốc tế):

human papillomavirus vaccine [types 6, 11, 16, 18] (recombinant, adsorbed)

Nhóm trị liệu:

Vakcīnas

Khu trị liệu:

Papillomavirus Infections; Uterine Cervical Dysplasia; Condylomata Acuminata; Immunization

Chỉ dẫn điều trị:

Gardasil ir vakcīnas lietošanas vecumā no 9 gadiem, lai novērstu:premalignant dzimumorgānu bojājumi (dzemdes kakla, vulvas un maksts), premalignant anālais bojājumi, dzemdes kakla vēža un anālā vēža kauzāli saistīti ar noteiktu onkoģenētisko Cilvēka Papilomas vīrusa (HPV) tipi;dzimumorgānu kārpas (condyloma acuminata) kauzāli saistīti ar konkrētiem HPV tipiem. Skatīt nodaļas 4. 4 un 5. 1, lai iegūtu svarīgu informāciju par datiem, kas apstiprina šo indikāciju. Izmantot Gardasil, jābūt saskaņā ar oficiālo ieteikumi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 48

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2006-09-20

Tờ rơi thông tin

                                1
I
PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Gardasil suspensija injekcijām
Gardasil suspensija injekcijām pilnšļircē
Human Papillomavirus Vaccine [Types 6, 11, 16, 18] (Recombinant,
adsorbed)
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVA
IS
SASTĀVS
1 deva (0,5
ml) satur apmēram:
Cilvēka papilomas vīrusa
1
6. tipa L1 proteīnu
2,3
20 mikrogramu
Cilvēka papilomas vīrusa
1
11. tipa L1 proteīnu
2,3
40 mikrogramu
Cilvēka papilomas vīrusa
1
16. tipa L1 proteīnu
2,3
40 mikrogramu
Cilvēka papilomas vīr
usa
1
18. tipa L1 proteīnu
2,3
20 mikrogramu
1
Cilvēka papilomas vīruss = HPV (
Human Papillomavirus
–
HPV).
2
L1 proteīni vīrusam līdzīgu daļiņu veidā iegūti no rauga
šūnām (
Saccharomyces cerevisiae
CANADE 3C-5 (celms
1895)) ar rekombinanto DNS tehnoloģiju.
3
ad
sorbēts uz amorfas alumīnija hidroksifosfāta sulfāta palīgvielas
(0,225
miligrami Al).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1.
apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Gardasil s
uspensija injekcijām.
Gardasil
suspensija injekcijām pilnšļircē.
Pirms samais
īšanas
Gardasi
l var būt dzidrs šķidrums ar baltām nogulsnēm. Pēc rūpīgas
samaisīšanas
Gardasil ir balts, duļķains šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
Terapeitiskās indikācijas
Gardasil ir vakcīna, ko lieto no 9
gadu vecuma sekojošu stāvokļu profilaksē:
-
dzimum
orgānu (dzemdes kakla, vulvas un maksts) pirmsvēža bojājumi
,
anālās atveres
pirmsvēža bojājumi,
dzemdes kakla vēzis
un anālās atveres vēzis, ko izraisa noteikti onkogēni
cilvēka papilomas vīrusa (HPV) tipi;
-
dzimumorgānu smailās kondilomas (
condyloma acuminata
), ko izraisa specifiski HPV tipi.
Svarīgu informāciju par datiem, kas pamato šo indikāciju skatīt
4.4. un 5.1.
apakšpunktā.
Gardasil lietošana jāordinē atbilstoši oficiālām
rekomendācijām.
4.2.
Devas un lietošanas veids
Devas
Personas
no 9 lī
dz 13
gadu vecumam ieskaitot
Gardasil var ievadīt pēc 2 devu vakcinācijas shēmas (0,5
ml 0., 6.
mēnesī) (skatīt 5.1.
apakšpunktu).
Ja otrā vakcīnas de
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I
PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Gardasil suspensija injekcijām
Gardasil suspensija injekcijām pilnšļircē
Human Papillomavirus Vaccine [Types 6, 11, 16, 18] (Recombinant,
adsorbed)
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVA
IS
SASTĀVS
1 deva (0,5
ml) satur apmēram:
Cilvēka papilomas vīrusa
1
6. tipa L1 proteīnu
2,3
20 mikrogramu
Cilvēka papilomas vīrusa
1
11. tipa L1 proteīnu
2,3
40 mikrogramu
Cilvēka papilomas vīrusa
1
16. tipa L1 proteīnu
2,3
40 mikrogramu
Cilvēka papilomas vīr
usa
1
18. tipa L1 proteīnu
2,3
20 mikrogramu
1
Cilvēka papilomas vīruss = HPV (
Human Papillomavirus
–
HPV).
2
L1 proteīni vīrusam līdzīgu daļiņu veidā iegūti no rauga
šūnām (
Saccharomyces cerevisiae
CANADE 3C-5 (celms
1895)) ar rekombinanto DNS tehnoloģiju.
3
ad
sorbēts uz amorfas alumīnija hidroksifosfāta sulfāta palīgvielas
(0,225
miligrami Al).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1.
apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Gardasil s
uspensija injekcijām.
Gardasil
suspensija injekcijām pilnšļircē.
Pirms samais
īšanas
Gardasi
l var būt dzidrs šķidrums ar baltām nogulsnēm. Pēc rūpīgas
samaisīšanas
Gardasil ir balts, duļķains šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
Terapeitiskās indikācijas
Gardasil ir vakcīna, ko lieto no 9
gadu vecuma sekojošu stāvokļu profilaksē:
-
dzimum
orgānu (dzemdes kakla, vulvas un maksts) pirmsvēža bojājumi
,
anālās atveres
pirmsvēža bojājumi,
dzemdes kakla vēzis
un anālās atveres vēzis, ko izraisa noteikti onkogēni
cilvēka papilomas vīrusa (HPV) tipi;
-
dzimumorgānu smailās kondilomas (
condyloma acuminata
), ko izraisa specifiski HPV tipi.
Svarīgu informāciju par datiem, kas pamato šo indikāciju skatīt
4.4. un 5.1.
apakšpunktā.
Gardasil lietošana jāordinē atbilstoši oficiālām
rekomendācijām.
4.2.
Devas un lietošanas veids
Devas
Personas
no 9 lī
dz 13
gadu vecumam ieskaitot
Gardasil var ievadīt pēc 2 devu vakcinācijas shēmas (0,5
ml 0., 6.
mēnesī) (skatīt 5.1.
apakšpunktu).
Ja otrā vakcīnas de
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-08-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 04-08-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu