Galvus

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

vildagliptiin

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited

Mã ATC:

A10BH02

INN (Tên quốc tế):

vildagliptin

Nhóm trị liệu:

Diabeetis kasutatavad ravimid

Khu trị liệu:

Suhkurtõbi, tüüp 2

Chỉ dẫn điều trị:

Vildagliptin is indicated as an adjunct to diet and exercise to improve glycaemic control in adults with type 2 diabetes mellitus:as monotherapy in patients in whom metformin is inappropriate due to contraindications or intolerance. in combination with other medicinal products for the treatment of diabetes, including insulin, when these do not provide adequate glycaemic control.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2007-09-25

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PAKENDI INFOLEHT
30
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
GALVUS 50 MG TABLETID
vildagliptiin (
_vildagliptinum_
)
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Galvus ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Galvuse võtmist
3.
Kuidas Galvust võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Galvust säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON GALVUS JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Galvuse toimeaine vildagliptiin kuulub ravimite rühma, mida
nimetatakse „suukaudseteks
diabeediravimiteks”.
Galvust kasutatakse II tüüpi suhkurtõve raviks täiskasvanutel.
Seda kasutatakse juhul, kui ainult dieedi
ja füüsilise koormusega ei ole saavutatud veresuhkru kontrolli. See
aitab langetada veresuhkru taset.
Arst määrab Galvust kas üksi või koos mõne teise
diabeediravimiga, mida te juba võtate, kui need ei
ole osutunud piisavalt efektiivseks veresuhkru kontrolli all
hoidmiseks.
II tüüpi suhkurtõbi tekib siis, kui organism ei tooda piisavalt
insuliini või kui toodetav insuliin ei toimi
nii hästi kui vaja. Haigus võib tekkida ka juhul, kui organism
toodab liiga palju glükagooni.
Insuliin on aine, mis aitab langetada veresuhkru taset, eriti pärast
söömist. Glükagoon on aine, mis
käivitab suhkru tootmise maksas, mille tulemusena tõuseb veresuhkru
tase. Mõlemat ainet toodab
kõhunääre.
KUIDAS GALVUS TOIMIB
Galvus suurendab insuliini ja vähendab glükagooni tootmist
kõhunäärmes. See aitab kontrollida
veresuhkru taset. See ravim vähend
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Galvus 50 mg tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks tablett sisaldab 50 mg vildagliptiini (
_vildagliptinum_
).
Teadaolevat toimet omav abiaine: Üks tablett sisaldab 47,82 mg
laktoosi (veevaba).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Tablett.
Valge kuni helekollane, ümmargune (läbimõõduga 8 mm), lameda pinna
ja kaldservadega tablett.
Ühel küljel on kiri „NVR” ja teisel „FB”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Vildagliptiin on näidustatud lisaks dieedile ja füüsilisele
koormusele glükeemilise kontrolli
parandamiseks 2. tüüpi suhkurtõvega täiskasvanutel:
•
üksikravina patsientidel, kellele metformiin on vastunäidustuste
või talumatuse tõttu sobimatu;
•
kombinatsioonis teiste suhkurtõveravimitega, kaasa arvatud
insuliiniga, kui nendega ei ole
saavutatud piisavat kontrolli (vt lõigud 4.4, 4.5 ja 5.1
olemasolevaid andmeid eri
kombinatsioonravide kohta).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Täiskasvanud _
Kui Galvust kasutatakse üksikravina, kombinatsioonis metformiiniga,
kombinatsioonis
tiasolidiindiooniga, kombinatsioonis metformiini ja sulfonüüluureaga
või kombinatsioonis insuliiniga
(metformiiniga või ilma) on vildagliptiini soovitatav ööpäevane
annus 100 mg, mida manustatakse ühe
doosina 50 mg hommikul ja ühe doosina 50 mg õhtul.
Kui Galvust kasutatakse kaksikravina kombinatsioonis
sulfonüüluureaga, on soovitatav vildagliptiini
annus 50 mg üks kord ööpäevas hommikul. Nendel patsientidel ei
olnud vildagliptiini 100 mg annus
efektiivsem kui 50 mg ööpäevas.
Kui kasutada Galvust koos sulfonüüluureaga, siis tuleb kaaluda
sulfonüüluurea väiksemat annust, et
vähendada hüpoglükeemia riski.
Üle 100 mg annuste kasutamine ei ole soovitatav.
Kui Galvuse annus jääb vahele, siis tuleb seda võtta kohe, kui see
patsiendile meenub. Ühel päeval ei
tohi võtta kahekordset annust.
Vildagliptiini ohutus ja efektiivsus kasutamisel kolmikravis koos
metformiini
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-08-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu