Foscan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

temoporfinas

Sẵn có từ:

Biolitec Pharma Ltd

Mã ATC:

L01XD05

INN (Tên quốc tế):

temoporfin

Nhóm trị liệu:

Antinavikiniai vaistai

Khu trị liệu:

Head and Neck Neoplasms; Carcinoma, Squamous Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Foscan yra nurodyta paliatyviai gydyti pacientams, sergantiems Išplėstinė galvos ir kaklo plokščiųjų ląstelių karcinoma nevykdo ankstesnio gydymo ir netinka radioterapija, chirurgija ar sisteminė chemoterapija.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2001-10-24

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PAKUOTĖS LAPELIS
20
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA PACIENTUI
FOSCAN 1 MG/ML INJEKCINIS TIRPALAS
Temoporfinas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jei kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją, vaistininką
arba slaugytoją.
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba slaugytoją. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Foscan ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Foscan
3.
Kaip vartoti Foscan
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Foscan
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA FOSCAN IR KAM JIS VARTOJAMAS
Foscan veiklioji medžiaga yra temoporfinas.
Foscan yra porfiriną fotosensibilizuojantis vaistas, didinantis
jautrumą šviesai; vaistas aktyvinamas
lazerio šviesa gydymo, vadinamo fotodinamine terapija, metu.
Foscan vartojamas galvos ir kaklo vėžiui gydyti pacientams, kuriems
negalima taikyti kitokio gydymo.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT FOSCAN
FOSCAN VARTOTI NEGALIMA
-
jeigu yra alergija temoporfinui arba bet kuriai pagalbinei šio vaisto
medžiagai (jos išvardytos 6
skyriuje),
-
jeigu yra padidėjęs jautrumas (alergija) porfirinams,
-
jeigu sergate porfirija ar kitomis ligomis, kurių pablogėjimą gali
sukelti šviesa,
-
jeigu gydomas navikas peraugęs didelę kraujagyslę,
-
jeigu anksčiau nei po 30 dienų jums planuojama chirurginė
operacija,
-
jeigu sergate akių liga, kurios tyrimui anksčiau nei po 30 dienų
reikės naudoti ryškią šviesą,
-
jeigu jau esate gydomi fotosensibilizatoriumi.
ĮSPĖJIMAI IR ATSARGUMO PRIEMONĖS

Po Foscan injekcijos maždaug 15 dienų būsite jautrūs šviesai. Tai
reiškia, kad įprastinė dienos
šviesa ar ryškus patalpos apšvietimas gali sukelti odos nudegimų.
PRIVALOTE tiksliai laikytis
nurodymų, kaip pirmą savaitę po gydymo palaipsniui didinti š
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Foscan 1 mg/ml injekcinis tirpalas
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekviename mililitre yra 1 mg temoporfino.
_Pagalbinės medžiagos, kurių poveikis žinomas _
Kiekviename mililitre yra 376 mg bevandenio etanolio ir 560 mg
propilenglikolio.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Injekcinis tirpalas
Tamsiai raudonas tirpalas
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Foscan skirtas paliatyviai gydyti pacientus, sergančius pažengusia
galvos ir kaklo odos plokščiųjų
ląstelių karcinoma, kuriems ankstesnės terapijos buvo neveiksmingos
ir kurių negalima gydyti
radioterapija, sistemine chemoterapija ar chirurgiškai.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Fotodinaminę Foscan terapiją galima taikyti tik specialiuose
onkologijos centruose, kuriuose paciento
gydymą įvertina įvairių sričių specialistų grupė, o eigą
prižiūri gydytojai, turintys fotodinaminės
terapijos patirties.
Dozavimas
Dozė yra 0,15 mg/kg kūno svorio.
_Vaikų populiacija_
Foscan nėra skirtas vaikų populiacijai.
Vartojimo metodas
Vienkartine lėta injekcija, ne greičiau kaip per 6 minutes, Foscan
leidžiamas per nuolatinę intraveninę
kaniulę, įvestą į didelę proksimalinės galūnės veną,
pageidautina alkūnės lenkimo vietoje. Prieš
injekciją būtina patikrinti nuolatinės kaniulės praeinamumą ir
imtis visų atsargumo priemonių
ekstravazacijai išvengti (žr. 4.4 skyrių).
Tirpalas yra tamsiai raudonos spalvos, o flakonas – gintaro spalvos,
todėl neįmanoma vizualiai
patikrinti, ar nėra netirpių dalelių. Dėl šios priežasties
saugumui užtikrinti būtina naudoti pakuotėje
pridedamą filtrą, montuojamą į injekcinę sistemą. Negalima
skiesti arba praplauti Foscan su natrio
chlorido ar kitu vandeniniu tirpalu.
Reikiama Foscan dozė leidžiama į veną lėtai, ne greičiau kaip
per 6 minutes. Praėjus 96 valandoms po
Foscan injekcijos, gydomą sritį reikia apšvitinti iš
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu