Focetria

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Influenza virus surface antigens (haemagglutinin and neuraminidase) of strain: A/California/7/2009 (H1N1)-derived strain used NYMC X-181

Sẵn có từ:

Novartis Vaccines and Diagnostics S.r.l.

Mã ATC:

J07BB02

INN (Tên quốc tế):

influenza vaccine H1N1v (surface antigen, inactivated, adjuvanted)

Nhóm trị liệu:

Influenza vaccines

Khu trị liệu:

Influenza, Human; Immunization; Disease Outbreaks

Chỉ dẫn điều trị:

A (H1N1v) 2009 vīrusa izraisīta gripas profilakse. Focetria būtu jāizmanto saskaņā ar oficiālās vadlīnijas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2007-05-02

Tờ rơi thông tin

                                35
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
36
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
FOCETRIA SUSPENSIJA INJEKCIJAI
Gripas vakcīna H1N1v (virsmas antigēni, inaktivēti, pievienots
adjuvants)
Influenza vaccine H1N1v (surface antigen, inactivated, adjuvanted)
PIRMS VAKCINĒŠANĀS AR ŠO VAKCĪNU UZMANĪGI IZLASIET VISU
INSTRUKCIJU, JO TĀ SATUR JUMS SVARĪGU
INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai medmāsai.
-
Ja Jums ir jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu.
Tas attiecas arī uz iespējamām
blakusparādībām, kas šajā instrukcijā nav minētas.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Focetria un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas jāzina pirms vakcinēšanās ar Focetria
3.
Kā lietot Focetria
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Focetria
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR FOCETRIA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Focetria ir vakcīna, lai novērstu gripu, kuru izraisa A (H1N1v) 2009
vīruss.
Pēc tam, kad cilvēks saņēmis vakcīnu, viņa imūnsistēma
(organisma dabiskā aizsargsistēma) rada
aizsardzību (antivielas) pret šo slimību. Neviena no vakcīnas
sastāvdaļām nevar izraisīt gripu.
2.
KAS JĀZINA PIRMS VAKCINĒŠANĀS AR FOCETRIA
NELIETOJIET FOCETRIA ŠĀDOS GADĪJUMOS:

ja Jums kādreiz ir bijusi pēkšņa dzīvībai bīstam
a alerģiska reakcija pret jebkuru Focetria sastāvdaļu
(t
ās ir uzskaitītas šīs instrukcijas beigās) vai jebkuru vielu, kas
var būt šādos piemaisījumos: olu un
vistas proteīnā, ovalbumīnā, formaldehīdā, kanamicīna un
neomicīna sulfātā (antibiotikās) vai
cetiltrimetilamonija bromīdā (CTAB) Alerģiskas reakcijas pazīmes
var būt niezoši ādas izsitumi,
elpas trūkums un sejas vai mēles uztūkums.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
PIRMS VAKCINĒŠANĀS AR FOCETRIA KONSULTĒJIETIES AR ĀRSTU VAI
MEDMĀSU
ĪPAŠA PIESARDZĪBA, LIETOJOT FOCETRIA, NEPIE
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PIELIKUMS I
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
_ _
Focetria suspensija injekcijai pilnšļircē
Gripas vakcīna H1N1v (virsmas antigēni, inaktivēti, pievienots
adjuvants)
Influenza vaccine H1N1v (surface antigen, inactivated, adjuvanted)
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Gripas vīrusa virsmas antigēni (hemaglutinīns un neiraminidāze)*
celmam:
no A/California/07/2009 (H1N1) atvasināts celms,
izmantots NYMC X-181
7,5 mikrogrami** 0,5 ml devā
* kultivēts olās
** izteikts hemaglutinīna mikrogramos.
Adjuvants MF59C.1 satur:
skvalēnu
9,75 miligramus
polisorbātu 80
1,175 miligramus
sorbitāna trioleātu
1,175 miligramus
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt apakšpunktā 6.1.
3.
ZĀĻU FORMA
Suspensija injekcijai pilnšļircē.
Pienaini balts šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Gripas profilaksei, kuru izraisa A (H1N1v) 2009 vīruss (skatīt
apakšpunktu 4.4).
Focetria jālieto atbilstoši oficiālajām
vadlīnijām.
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ieteicamās devas balstās uz drošības un imunogenitātes datiem,
kas iegūti klīniskajos pētījumos ar
veseliem pacientiem.
Devas
Pieaugušie (18-60 gadus veci):
Viena 0,5 ml deva izraudzītajā datumā.
Imunogenitātes dati, kas iegūti trīs nedēļas pēc vienas Focetria
H1N1v devas, uzvedina uz domām,
ka viena deva var būt pietiekoša.
Ja tiek ievadīta otra deva, starp pirmo un otro devu jābūt vismaz
trīs nedēļu pārtraukumam.
Gados vecāki cilvēki (>60 gadiem):
Viena 0,5 ml deva izraudzītā datumā.
Otra vakcīnas deva jāievada pēc vismaz trīs nedēļu pārtraukuma.
Zāles vairs nav reğistrētas
3
_Pediatriskā populācija _
Bērni un pusaudži vecumā no 3 līdz 17 gadiem:
Viena 0,5 ml deva izraudzītajā datumā.
Imunogenitātes dati, kas iegūti trīs nedēļas pēc vienas Focetria
H1N1v devas, uzvedina uz domām,
ka viena deva var būt pietiekoša.
Ja tiek ievadīta otra deva, starp pirmo un otro devu jābūt vismaz
trīs nedēļu pārtraukumam.
Bērni vecum
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-02-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-10-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-02-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-02-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-02-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-02-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu