Fipam Bột pha tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydroclorid); L-Arginin

Sẵn có từ:

Amn Life Science Pvt Ltd.

INN (Tên quốc tế):

Cefepime (as Cefepime hydroclorid); L-Arginin

Liều dùng:

1000 mg; 710 mg

Dạng dược phẩm:

Bột pha tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 1 lọ

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

AMN Life Science Pvt Ltd.

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: Dược điển Mỹ 30; Tuổi Thọ: 24 tháng

Tờ rơi thông tin

                                auidaya
WVdli
FIPAM
Cefepime
for
Injection
USP
1
vial/Box
For
IM/IV
use
mre
Marta
by
Incfar
AMN
LIFE
SCIENCE
PVT
LTD.
150,
Sahaganand
Estate
Sarkhej,
Tal
City,
Ahmedabed,
Gigarst,
India.
BO
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DUOC
DA
PHE
DUYET
Ad...
Lân
dius
Wh
AQden
Cefepime
indication,
Dosage,
Contra-indication,
5/83
bey
Composition:
Each
vials
contains:
Cefepime
hydrochioride
equivalent
to
1.08
FIPAM
Thành
phân:
MỖi
lọ
có
chứa:
Cefepime
hydrochloride
tureng
dureng
Cefepime
1.0g
Chỉ
định,
liễu
dùng
&
cách
dùng,
chóng
chỉ
định
và
lưu
ý:
side-effect,
Precaution:
Xi
xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
Refer
to
the
package
insert for
details.
Cefepime
Bao
quan:
Specification:
USP
for
Injection
USP
Nơi
khô,
mát
ở
nhiệt
độ
dưới
30°C,
Dosage
form:
Powder
for
injection
tranh
anh
sáng.
Storage:
Store
below
30°C
in
a
cool
and
¬¬
chế:
dry
place,
away
from
direct
sunlight.
"
dùng:
1
viaUBox
Tiêm
fĩnh
mạch,
tiêm
bắp
For
IM/TV
use
CAREFULLY
READ
THE
INSERT
BEFORE
USE
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DÁN
8Ừ
DỤNG
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
TRƯỚC
KHE
DŨNG
sư
DE
XA
TAM
TAYTRE
EM
Sản
xuấi
tại
Án
Độ
bởi:
AMN
LIFE
SCIENCE
PVT
LID.
pea
150,
Estate.
Sarkhej,
Tal
City,
Các
thông
tin
khác,
Sé
L6
SX/
Lot
No.:
Ahmedabad,
Gujaral,
India.
xin
xem
từ
hướng
dẫn
aử
dựng.
Nhập
khẩu
bở...........................
Cefepime
for
Injection
USP
=—=-.
[alban
ma.
i
MỖI
lọ
có
chứa:
Each
vials
conteins:
———
rong
FIPAM
Cetepine
hectic.
to
i
areata
oma
et
=-
Cefepime
Indication,
Dosage,
Contra
indication,
|
chẳng
chỉ
định
và
kơu
Ý:
for
Injecton
USP
Refer
to
the
package
insert
for
details.
|
Xa
xem
tờ
hướng
din
air
dung
Dosage
form:
ảo
quản:
Powder
for
Injection
|
Nơi
khô,
mát
ởnhật
độ
dui
SOC,
For
IM/TV
use
Bo
¡
tránh
ánh
sáng,
‘Store
below
30°C
in
a
cool
and
Í
Dạng
bào
chế:
cry
place,
away
from
direct
sunight,
Bội
pha
ee
bar
—
trái
an
{
————
Ts
Cy
52
eU:elie-
|
_—“
READ
WE
SROR
DEPORT
ORE
7”ˆ../.
NEY
Ep
Onte:
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này