Evra

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

norelgestromin, Ethinyl estradiol

Sẵn có từ:

Gedeon Richter Plc.

Mã ATC:

G03AA13

INN (Tên quốc tế):

norelgestromin, ethinyl estradiol

Nhóm trị liệu:

Lytiniai hormonai ir moduliatoriai lytinių organų sistemos,

Khu trị liệu:

Kontracepcija

Chỉ dẫn điều trị:

Moterų kontracepcija. Evra yra skirtas moterims derlingos amžius. Saugumas ir veiksmingumas buvo įkurta moterų nuo 18 iki 45 metų.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2002-08-22

Tờ rơi thông tin

                                26
8.
TINKAMUMO LAIKAS
Tinka iki
9.
SPECIALIOS LAIKYMO SĄLYGOS
Laikyti gamintojo pakuotėje, kad vaistas būtų apsaugotas nuo
šviesos ir drėgmės.
Negalima šaldyti ar užšaldyti.
10.
SPECIALIOS ATSARGUMO PRIEMONĖS DĖL NESUVARTOTO VAISTINIO
PREPARATO AR JO ATLIEKŲ TVARKYMO (JEI REIKIA)
Nemeskite naudotų ar nenaudotų pleistrų į kanalizaciją. Kaip
naudotus pleistrus išmesti, žiūrėkite
pakuotės lapelyje.
11.
REGISTRUOTOJO PAVADINIMAS IR ADRESAS
Gedeon Richter Plc.
Gyömrői út 19-21.
1103 Budapest
Vengrija
12.
REGISTRACIJOS PAŽYMĖJIMO NUMERIS (-IAI)
EU/1/02/223/001: 3 transderminiai pleistrai
EU/1/02/223/002: 9 transderminiai pleistrai
EU/1/02/223/003: 18 transderminių pleistrų
13.
SERIJOS NUMERIS
Serija
14.
PARDAVIMO (IŠDAVIMO) TVARKA
Receptinis vaistas.
15.
VARTOJIMO INSTRUKCIJA
16.
INFORMACIJA BRAILIO RAŠTU
evra
17.
UNIKALUS IDENTIFIKATORIUS – 2D BRŪKŠNINIS KODAS
2D brūkšninis kodas su nurodytu unikaliu identifikatoriumi.
27
18.
UNIKALUS IDENTIFIKATORIUS – ŽMONĖMS SUPRANTAMI DUOMENYS
PC:
SN:
NN:
28
MINIMALI INFORMACIJA ANT MAŽŲ VIDINIŲ PAKUOČIŲ
PAKETĖLIO ETIKETĖ
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS IR VARTOJIMO BŪDAS (-AI)
EVRA 203 mikrogramai/24 val. + 33,9 mikrogramo/24 val. transderminis
pleistras
norelgestrominum/ethinylestradiolum
2.
VARTOJIMO METODAS
Vartoti per odą.
Prieš vartojimą perskaitykite pakuotės lapelį.
3.
TINKAMUMO LAIKAS
_ _
EXP
4.
SERIJOS NUMERIS
Lot
5.
KIEKIS (MASĖ, TŪRIS ARBA VIENETAI)
1 transderminis pleistras.
6.
KITA
29
LIPDUKAI PRIMINIMUI
Lipdukai klijuojami į kalendorių, kad
lengviau būtų prisiminti, kada pleistrą
keisti.
_ _
_ _
_DABARTINIS CIKLAS _
_SEKANTIS CIKLAS _
PIRMAS PLEISTRAS
ANTRAS PLEISTRAS
TREČIAS PLEISTRAS
PLEISTRĄ NULUPTI
PIRMAS PLEISTRAS
(1 SAVAITĖ)
(2 SAVAITĖ)
(3 SAVAITĖ)
PIRKTI NAUJĄ
PLEISTRĄ
IŠMESTINĖ ETIKETĖ
IŠMESTINĖ ETIKETĖ
Išmetamą pleistrą:
1.
uždėkite taip, kad lipnioji jo pusė uždengtų brūkšniuotą
sritį.
2.
nuimkite etiketės lipnųjį paviršių dengiantį popierių.
3.
pleistrą sand
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
EVRA 203 mikrogramai/24 val. + 33,9 mikrogramo/24 val. transderminis
pleistras
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekviename 20 cm
2
ploto transderminiame pleistre yra 6 mg norelgestromino (
_norelgestrominum_
)
(NGMN) ir 600 mikrogramų etinilestradiolio (
_ethinylestradiolum_
) (EE).
Iš kiekvieno transderminio pleistro per 24 valandas atsipalaiduoja
vidutiniškai 203 mikrogramai
NGMN ir 33,9 mikrogramo EE. Vaistinio preparato ekspoziciją geriau
apibūdina farmakokinetinės
savybės (žr. 5.2 skyrių).
_ _
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Transderminis pleistras.
Plonas, matricos tipo transderminis pleistras, sudarytas iš trijų
sluoksnių.
Išorinė viršutinio sluoksnio pusė yra smėlio spalvos su
karštuoju būdu įspaustu užrašu „EVRA“.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Moterų kontracepcija
EVRA skirta vaisingo amžiaus moterims. Saugumas ir veiksmingumas
nustatytas 18-45 metų amžiaus
moterims.
Priimant sprendimą skirti EVRA, reikia atsižvelgti į esamus
kiekvienai moteriai nustatytus
individualius rizikos (ypač venų tromboembolijos [VTE]) veiksnius ir
VTE riziką vartojant EVRA
palyginti su rizika, kuri kyla vartojant kitokius SHK (žr. 4.3 ir 4.4
skyrius).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Dozavimas
Kad kontracepcija būtų veiksmingiausia, pacientę reikia įspėti
EVRA naudoti tiksliai taip, kaip
nurodyta. Kaip pradėti naudoti nurodoma toliau esančiame skyrelyje
„Kaip pradėti naudoti EVRA“.
Vienu metu galima klijuoti tik vieną transderminį pleistrą.
Nešiotą transderminį pleistrą nulupus, nedelsiant reikia
priklijuoti naują, tą pačią savaitės (keitimo)
dieną, t.y. 8-ąją ir 15-ąją ciklo dieną. Transderminį pleistrą
galima keisti bet kuriuo nustatytos keitimo
dienos metu. Ketvirtąją savaitę, t. y. nuo 22-osios ciklo dienos,
transderminio pleistro klijuoti nereikia
(savaitė be transderminio pleistro).
Praėjus sav
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-07-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu