Eucanyls Siro

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Terbutalin sulfat ; Guaifenesin

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (Tên quốc tế):

Terbutalin sulfate ; Guaifenesin

Liều dùng:

1,5 mg/5 ml; 66,5 mg/5 ml

Dạng dược phẩm:

Siro

Các đơn vị trong gói:

Hộp 1 lọ x 60 ml

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri citrat, acid citric, gôm arabic, glycerin, nigapan, nipasol, natri saccarin, đường trắng, bột hương vị dâu, nước tinh khiết

Tờ rơi thông tin

                                Iu!
09
ỏ|
L
dộH
Ph
eel
aE
a
Px
Thuốc
bán
theo
đơn
HATAPHAR
tổ
PHẨN
0ƯC
PHÁM
EUCGANYLS=
EUCANYLS
Thanh
phan/
Composition:
Mỗi
5ml
siro
chứa/
Each
5ml
Bảo
quản/
Storage:
Nơi
khô,
nhiệt
độ
dưới
305C/
Ô/
sirup
containts:
Store
in
a
dry
place,
below
30°C.
Terbutalin
sulfat.................
Tiêu
chuẩn/
Specifications:
TCCS/
Manufacturer's.
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹ
(0050011
00616.1001501EE07-110200001177Hf5E
F
ị
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
`
dùng/
Keep
out
of
reach
of
children.
Carefully
read
the
accompanying
instructions
before
use.
Chỉ
định,
Cách
dùng
-
Liều
dùng,
Chống
chỉ
định/
Indications,
Dosage
-
Administration,
Contraindications:
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
bên
trong
hộp/
See
the
package
Ngay
SX
(Mfg.
Date):
HD
(Exp.
Date):
A,
.
Số
lô
5X
(lot.
No):
any,
insert
inside.
SDK
(Reg
No.):
San
xuat
tai/
Manufactured
by:
CÔNG
TY
C.P
DƯỢC
PHẨM
HÀ
TÂY/
HATAY
PHARMACEUTICAL
J.S.C
La
Khê,
Hà
Đông,
Hà
Nội
Box
of
1
bottle
x
60
ml
La
n
dau
AaI..Ệ...I..A4...
DUYET
cy
DA
A.
C
QUẢN
LÝ
BỘ
Y
TẾ
PHE
DƯỢC
^
rw?
421
Hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
Thuốc
bán
theo
đơn
EUCANYLS
Dạng
thuốc:
Siro
Qui
cách
đóng
gói:
Hộp
|
lo
x
60ml.
Công
thức
bào
chế
cho
(5ml)
thành
phẩm:
Mỗi
5
ml
siro
chứa:
Terbutalin
sulfat
1,5mg
Guaifenesin
66,5mg
Te
dược.
vd
5
ml
(Tá
được
sôm:
Natri
citrat,
acid
citric,
gdm
arabic,
glycerin,
nipagin,
nipasol,
natri
saccarin,
đường
trắng,
bột
hương
vị
dâu,
nước
tỉnh
khiết).
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
*
Terbutalin
sulfat:
Terbutalin,
một
chất
chủ
vận
beta
2-
adrenergic,
có
tác
dụng
kích
thích
thụ
thé
beta
cla
hệ
thần
kinh
giao
cảm,
rất
ít
tác
dụng
trên
thụ
thể
alpha.
Tác
dụng
chính
của
terbutalin
là
làm
giãn
cơ
trơn
phế
quản
và
mạch
ngoại
vi.
Thuốc
làm
giảm
sức
cản
đường
hô
hấp,
nên
làm
tăng
thể
tích
thở
ra
gắng
Sức
trong
1
giây.
Terbuta
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu